PLO (TĐNL) |
Nội dung |
PO1 |
PO2 |
PO3 |
PO4 |
PO5 |
Về kiến thức: |
|
|||||
PLO 1 (3K) |
Vận dụng được những kiến thức nền tảng về tư tưởng, chính trị, pháp luật, sức khỏe và quốc phòng - an ninh, những kĩ năng quân sự trong tác chiến vào thực tiễn. |
x |
||||
PLO 2 (3K) |
Vận dụng được những kiến thức về ngữ âm - văn tự (chữ Hán), từ vựng, điểm ngôn ngữ/ngữ pháp Hán ngữ vào công việc dịch thuật, giảng dạy và nghiên cứu. |
x |
x |
|||
PLO 3 (3K) |
Áp dụng các kiến thức về lí thuyết dịch trong công tác dịch thuật thực tế tại đơn vị có sử dụng tiếng Trung Quốc. |
x |
||||
PLO 4 (3K) |
Áp dụng những kiến thức, nghiệp vụ từ thực tập tại các doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung Quốc để sớm làm quen/thích nghi với công việc thực tế và để nâng cao năng lực cạnh tranh trong môi trường hội nhập hiện nay. |
x |
||||
PLO 5 (3K) |
Vận dụng được lí thuyết nghiên cứu và kiến thức cơ bản về ngôn ngữ, văn hóa Trung Quốc và văn học chữ Hán Đông Á (Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiền - Hàn Quốc) để tiến hành một dự án nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên môn, hoặc học các học phần thay thế tốt nghiệp để nâng cao kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ. |
x |
||||
Về kĩ năng (bao gồm kĩ năng chuyên môn và kĩ năng mềm): |
|
|||||
PLO 6 (3S) |
Thể hiện khả năng thích ứng, khả năng xây dựng lịch trình làm việc độc lập/làm theo nhóm, khả năng trình bày các bước và cách thức trình bày một vấn đề. |
x |
x |
|||
PLO 7 (3S) |
Vận dụng được những nguyên tắc và phương pháp dịch thuật để thực hiện công việc chuyển ngữ Việt - Trung, Trung - Việt trong lĩnh vực chuyên ngành như văn học, giáo dục, du lịch và thương mại. |
x |
x |
|||
PLO 8 (3S) |
Vận dụng các kĩ năng giao tiếp tiếng Trung Quốc (ở mức tương đương HSK5/TOCFL5) và tiếng Anh (ở mức tương đương B1) trong môi trường làm việc quốc tế. |
x |
x |
|||
PLO 9 (4S) |
Thiết kế phương pháp và kĩ năng dạy học cơ bản vào giáo án phù hợp với các đối tượng học khác nhau; khả năng tổ chức quản lí, thực hiện các hoạt động dạy - học theo hướng tích cực, sáng tạo (nếu chọn học môn Phương pháp dạy học tiếng Trung Quốc). |
x |
||||
PLO 10 (4S) |
Sử dụng được các ứng dụng văn phòng và các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin để phục vụ công việc thực tế. |
x |
x |
|||
Về mức độ tự chủ và trách nhiệm: |
|
|||||
PLO 11 (3A) |
Thể hiện tinh thần yêu nước, tự hào truyền thống dân tộc, quan điểm chính trị vững vàng và thượng tôn pháp luật Việt Nam. |
x |
||||
PLO 12 (3A) |
Thể hiện ý thức trách nhiệm đối với cá nhân và cộng đồng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, khoa học. |
x |
||||
PLO 13 (5A) |
Thể hiện ý thức không ngừng trau dồi nâng cao chuyên môn và nghiệp vụ, kiên định mục tiêu vượt qua mọi thử thách để vươn tới thành công. |
x |
x |
|||
PLO 14 (5A) |
Thể hiện tính liêm chính, trung thành với nguyên tắc, bảo mật thông tin của khách hàng trong dịch thuật. |
x |
||||
PLO 15 (5A) |
Tuân thủ nghiêm túc các quy chuẩn/quy ước hành nghề hay cần có đạo đức nghề nghiệp khi tham gia dịch thuật. |
x |
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số |
Lí thuyết |
Thực hành |
Giờ tự học |
Ghi chú |
|||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
|||||||
● HỌC KỲ I |
||||||||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
2. |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
8 tín chỉ |
|||||||
3. |
|
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
4. |
|
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||
5. |
|
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
6. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
7. |
|
Ngữ âm và văn tự Hán ngữ |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
8. |
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
9. |
|
Kĩ năng nghe nói 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
Tổng cộng |
21 |
13 |
195 |
8 |
240 |
615 |
|
|||
Chưa kể GDTC&GDQP |
|
|||||||||
● HỌC KỲ II |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
20 |
12 |
180 |
8 |
240 |
545 |
|
|||
10. |
|
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
|||
11. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
12. |
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
13. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
14. |
|
Kĩ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
20 |
||
15. |
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
16. |
|
Kĩ năng nghe nói 2 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
17. |
|
Kĩ năng đọc viết 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||||
18. |
|
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
19. |
|
Văn hóa các nước Asean |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
20. |
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
24 |
14 |
210 |
10 |
300 |
655 |
||||
Chưa kể GDTC |
||||||||||
● HỌC KỲ III |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
18 |
12 |
180 |
6 |
180 |
540 |
||||
21. |
|
Giáo dục thể chất 3* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
|||
22. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
23. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
24. |
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
25. |
|
Kĩ năng nghe nói 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
26. |
|
Kĩ năng đọc viết 2 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
27. |
|
Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
28. |
|
Tiếng Trung Quốc văn phòng |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
29. |
|
Tiếng Trung Quốc du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
30. |
|
Tiếng Trung Quốc thương mại |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
20 |
13 |
195 |
7 |
210 |
595 |
||||
Chưa kể GDTC |
||||||||||
● HỌC KỲ IV |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
20 |
13 |
195 |
7 |
210 |
595 |
||||
31. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
32. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
33. |
|
Lí thuyết dịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
34. |
|
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
35. |
|
Kĩ năng nghe nói 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
36. |
|
Kĩ năng đọc viết 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
37. |
|
Văn hóa Trung Quốc |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
38. |
|
Tổ chức sự kiện |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
39. |
|
Chuyên đề Hán ngữ hiện đại |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
22 |
14 |
210 |
8 |
240 |
650 |
||||
● HỌC KỲ V |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
11 |
165 |
5 |
150 |
485 |
||||
40. |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
41. |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
42. |
Kĩ năng đọc viết 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
|||
43. |
|
Biên dịch cơ bản |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
44. |
|
Phiên dịch cơ bản |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
45. |
|
Văn học Trung Quốc |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||
46. |
|
Phương pháp dạy học |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
47. |
Ngôn ngữ và văn hóa Việt - Trung |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
|||
Tổng cộng |
19 |
13 |
195 |
6 |
180 |
575 |
||||
● HỌC KỲ VI |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
13 |
8 |
120 |
5 |
150 |
380 |
||||
48. |
|
Biên dịch nâng cao |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
49. |
|
Phiên dịch nâng cao |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
50. |
|
Văn học chữ Hán Đông Á |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
51. |
|
Ngữ pháp Hán ngữ cổ đại |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
52. |
Ngữ pháp HSK |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||
2. Các học phần tự chọn |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
|
|||
53. |
|
Phiên dịch chuyên ngành (giáo dục, du lịch, thương mại) |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
54. |
|
Biên dịch chuyên ngành (giáo dục, du lịch, thương mại) |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
Tổng cộng |
16 |
10 |
150 |
6 |
180 |
470 |
||||
● HỌC KỲ VII |
||||||||||
55. |
|
Thực tập cuối khóa |
3 |
0 |
0 |
3 |
240 |
6 tuần |
||
56. |
TH1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
210 |
|
10 tuần |
|
TH2 |
Hoặc học học phần thay thế: |
7 |
4 |
60 |
3 |
90 |
||||
Dịch văn học |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||
Phiên dịch hiện trường |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
Văn ứng dụng |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
Tổng cộng |
10 |
|
|
|||||||
Tổng cộng |
132 |
77 |
|
48 |
||||||
Chưa kể THTN |
|
* Sơ đồ chương trình đào tạo