Thông Tin Chung Về Chương Trình Đào Tạo (General Information on the Program)
 
1. Tên ngành đào tạo:
Tên tiếng Việt: Ngôn ngữ Trung Quốc
Tên tiếng Anh: Chinese Studies
2. Trình độ đào tạo: Đại học
 
3. Mã ngành đào tạo: 7220204
 
4. Loại hình đào tạo: Chính quy
 
5. Số tín chỉ yêu cầu: 132
 
6. Thời gian đào tạo: 3,5 năm
 
7. Đối tượng tuyển sinh: 
 
8. Thang điểm: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh 
 
9. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trường Đại học Trà Vinh
 
10. Tên văn bằng tốt nghiệp: 
Tên tiếng Việt: Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc 
Tên tiếng Anh: The Degree of Bachelor Chinese Studies
 
11. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Trung Quốc và tiếng Việt
 
* Chuẩn đầu ra
 

PLO (TĐNL) 

Nội dung 

PO1

PO2

PO3

PO4

PO5

Về kiến thức:

 

PLO 1

(3K)

Vận dụng được những kiến thức nền tảng về tư tưởng, chính trị, pháp luật, sức khỏe và quốc phòng - an ninh, những kĩ năng quân sự trong tác chiến vào thực tiễn.

x

       

PLO 2

(3K)

Vận dụng được những kiến thức về ngữ âm - văn tự (chữ Hán), từ vựng, điểm ngôn ngữ/ngữ pháp Hán ngữ vào công việc dịch thuật, giảng dạy và nghiên cứu.

 

x

 

x

 

PLO 3

(3K)

Áp dụng các kiến thức về lí thuyết dịch trong công tác dịch thuật thực tế tại đơn vị có sử dụng tiếng Trung Quốc.

     

x

 

PLO 4

(3K)

Áp dụng những kiến thức, nghiệp vụ từ thực tập tại các doanh nghiệp có sử dụng tiếng Trung Quốc để sớm làm quen/thích nghi với công việc thực tế và để nâng cao năng lực cạnh tranh trong môi trường hội nhập hiện nay.

       

x

PLO 5

(3K)

Vận dụng được lí thuyết nghiên cứu và kiến thức cơ bản về ngôn ngữ, văn hóa Trung Quốc và văn học chữ Hán Đông Á (Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiền - Hàn Quốc) để tiến hành một dự án nghiên cứu thuộc lĩnh vực chuyên môn, hoặc học các học phần thay thế tốt nghiệp để nâng cao kiến thức chuyên môn và nghiệp vụ.

       

x

Về kĩ năng (bao gồm kĩ năng chuyên môn và kĩ năng mềm):

 

PLO 6

(3S) 

Thể hiện khả năng thích ứng, khả năng xây dựng lịch trình làm việc độc lập/làm theo nhóm, khả năng trình bày các bước và cách thức trình bày một vấn đề. 

   

x

 

x

PLO 7

(3S)

Vận dụng được những nguyên tắc và phương pháp dịch thuật để thực hiện công việc chuyển ngữ Việt - Trung, Trung - Việt trong lĩnh vực chuyên ngành như văn học, giáo dục, du lịch và thương mại. 

 

x

   

x

PLO 8

(3S)

Vận dụng các kĩ năng giao tiếp tiếng Trung Quốc (ở mức tương đương HSK5/TOCFL5) và tiếng Anh (ở mức tương đương B1) trong môi trường làm việc quốc tế.     

 

x

 

x

 

PLO 9

(4S)

Thiết kế phương pháp và kĩ năng dạy học cơ bản vào giáo án phù hợp với các đối tượng học khác nhau; khả năng tổ chức quản lí, thực hiện các hoạt động dạy - học theo hướng tích cực, sáng tạo (nếu chọn học môn Phương pháp dạy học tiếng Trung Quốc)

       

x

PLO 10

(4S)

Sử dụng được các ứng dụng văn phòng và các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin để phục vụ công việc thực tế.

x

     

x

Về mức độ tự chủ và trách nhiệm:

 

PLO 11

(3A)

Thể hiện tinh thần yêu nước, tự hào truyền thống dân tộc, quan điểm chính trị vững vàng và thượng tôn pháp luật Việt Nam.

x

       

PLO 12

(3A)

Thể hiện ý thức trách nhiệm đối với cá nhân và cộng đồng, tác phong làm việc chuyên nghiệp, khoa học.

   

x

   

PLO 13

(5A)

Thể hiện ý thức không ngừng trau dồi nâng cao chuyên môn và nghiệp vụ, kiên định mục tiêu vượt qua mọi thử thách để vươn tới thành công.

   

x

 

x

PLO 14

(5A)

Thể hiện tính liêm chính, trung thành với nguyên tắc, bảo mật thông tin của khách hàng trong dịch thuật. 

   

x

   

PLO 15

(5A)

Tuân thủ nghiêm túc các quy chuẩn/quy ước hành nghề hay cần có đạo đức nghề nghiệp khi tham gia dịch thuật.

x

       

* Kế hoạch giảng dạy  

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số
tín chỉ

Lí thuyết

Thực hành

Giờ tự học
và giờ học khác

Ghi chú

Tín chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

● HỌC KỲ I

1.                        

 

Giáo dục thể chất 1*

1

0

0

1

30

20

 

2.                        

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

8 tín chỉ

   

3.                        

 

Anh văn không chuyên 1

3

2

30

1

30

90

 

4.                        

 

Triết học Mác – Lênin

3

3

45

0

0

105

 

5.                        

 

Tin học ứng dụng cơ bản

3

1

15

2

60

75

 

6.                        

 

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

2

30

1

30

90

 

7.                        

 

Ngữ âm và văn tự Hán ngữ

2

1

15

1

30

55

 

8.                        

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1

4

2

30

2

60

110

 

9.                        

 

Kĩ năng nghe nói 1

3

2

30

1

30

90

 

Tổng cộng

21

13

195

8

240

615

 

Chưa kể GDTC&GDQP

 

     

● HỌC KỲ II

1.      Các học phần bắt buộc

20

12

180

8

240

545

 

10.                    

 

Giáo dục thể chất 2*

1

0

0

1

30

   

11.                    

 

Anh văn không chuyên 2

4

2

30

2

60

110

 

12.                    

 

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

0

0

70

 

13.                    

 

Pháp luật đại cương

2

1

15

1

30

55

 

14.                    

 

Kĩ năng mềm

2

1

15

1

30

20

 

15.                    

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2

4

2

30

2

60

110

 

16.                    

 

Kĩ năng nghe nói 2

3

2

30

1

30

90

 

17.                    

 

Kĩ năng đọc viết 1

3

2

30

1

30

90

 

2.      Các học phần tự chọn

4

2

30

2

60

110

 

18.                    

 

Lịch sử văn minh thế giới

2

1

15

1

30

55

 

19.                    

 

Văn hóa các nước Asean

2

1

15

1

30

55

 

20.                    

 

Tiếng Việt thực hành

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

24

14

210

10

300

655

 

Chưa kể GDTC

   

● HỌC KỲ III

1. Các học phần bắt buộc

18

12

180

6

180

540

 

21.                    

 

Giáo dục thể chất 3*

1

0

0

1

30

   

22.                    

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

0

0

70

 

23.                    

 

Anh văn không chuyên 3

3

2

30

1

30

90

 

24.                    

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3

4

2

30

2

60

110

 

25.                    

 

Kĩ năng nghe nói 3

3

2

30

1

30

90

 

26.                    

 

Kĩ năng đọc viết 2

3

2

30

1

30

90

 

27.                    

 

Ngữ pháp Hán ngữ hiện đại

3

2

30

1

30

90

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

28.                    

 

Tiếng Trung Quốc văn phòng

2

1

15

1

30

55

 

29.                    

 

Tiếng Trung Quốc du lịch

2

1

15

1

30

55

 

30.                    

 

Tiếng Trung Quốc thương mại

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

20

13

195

7

210

595

 

Chưa kể GDTC

   

● HỌC KỲ IV

1. Các học phần bắt buộc

20

13

195

7

210

595

 

31.                    

 

Anh văn không chuyên 4

3

2

30

1

30

90

 

32.                    

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

0

0

70

 

33.                    

 

Lí thuyết dịch

2

1

15

1

30

55

 

34.                    

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4

4

2

30

2

60

110

 

35.                    

 

Kĩ năng nghe nói 4

3

2

30

1

30

90

 

36.                    

 

Kĩ năng đọc viết 3

3

2

30

1

30

90

 

37.                    

 

Văn hóa Trung Quốc

3

2

30

1

30

90

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

38.                    

 

Tổ chức sự kiện

2

1

15

1

30

55

 

39.                    

 

Chuyên đề Hán ngữ hiện đại

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

22

14

210

8

240

650

 

● HỌC KỲ V

1. Các học phần bắt buộc

16

11

165

5

150

485

 

40.                    

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

30

0

0

70

 

41.                    

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

1

15

1

30

55

 

42.                    

 

Kĩ năng đọc viết 4

3

2

30

1

30

90

 

43.                    

 

Biên dịch cơ bản

3

2

30

1

30

90

 

44.                    

 

Phiên dịch cơ bản

3

2

30

1

30

90

 

45.                    

 

Văn học Trung Quốc

3

2

30

1

30

90

 

2. Các học phần tự chọn

3

2

30

1

30

90

 

46.                    

 

Phương pháp dạy học

3

2

30

1

30

90

 

47.                    

 

Ngôn ngữ và văn hóa Việt - Trung

3

2

30

1

30

90

 

Tổng cộng

19

13

195

6

180

575

 

● HỌC KỲ VI

1. Các học phần bắt buộc

13

8

120

5

150

380

 

48.                    

 

Biên dịch nâng cao

3

2

30

1

30

90

 

49.                    

 

Phiên dịch nâng cao

3

2

30

1

30

90

 

50.                    

 

Văn học chữ Hán Đông Á

3

2

30

1

30

90

 

51.                    

 

Ngữ pháp Hán ngữ cổ đại

2

1

15

1

30

55

 

52.                    

 

Ngữ pháp HSK

2

1

15

1

30

55

 

2. Các học phần tự chọn

3

2

30

1

30

90

 

53.                    

 

Phiên dịch chuyên ngành (giáo dục, du lịch, thương mại)

3

2

30

1

30

90

 

54.                    

 

Biên dịch chuyên ngành (giáo dục, du lịch, thương mại)

3

2

30

1

30

90

 

Tổng cộng

16

10

150

6

180

470

 

● HỌC KỲ VII

55.                    

 

Thực tập cuối khóa

3

0

0

3

240

 

6 tuần

56.                    

TH1

Khóa luận tốt nghiệp

7

0

0

7

210

 

10 tuần 

TH2

Hoặc học học phần thay thế:

7

4

60

3

90

   

Dịch văn học

3

2

30

1

30

90

 

Phiên dịch hiện trường

2

1

15

1

30

55

 

Văn ứng dụng

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

10

 

 

       

Tổng cộng

132

77

 

48

     

Chưa kể THTN

 

 

 

* Sơ đồ chương trình đào tạo

Chuong trinh dao tao nganh Ngon ngu Trung Quoc

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska