Thông tin tổng quát (General Information)

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Ngôn ngữ Anh
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): English Studies

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Mã ngành đào tạo: 7220201

4. Loại hình đào tạo: Chính quy

5. Số tín chỉ yêu cầu: 122

6. Thời gian đào tạo: 3,5 năm

7. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Trà Vinh

8. Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Trà Vinh

9. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân ngôn ngữ Anh

* Chuẩn đầu ra

Về kiến thức:

ELO 1

(K4)

Áp dụng kiến thức khoa học xã hội và ngôn ngữ vào chuyên môn nghề nghiệp.

ELO 2

(K6)

Kết hợp kiến thức chuyên môn ngôn ngữ Anh phù hợp với nghiệp vụ nghề nghiệp cụ thể.

ELO 3

(K6)

Kết hợp các yếu tố ngôn ngữ, văn hóa và loại hình văn bản vào các tình huống biên - phiên dịch thuộc các lĩnh vực kinh tế - tài chính - thương mại, văn hóa - xã hội - du lịch, kỹ thuật.

ELO 4

(K6)

Sắp xếp kiến thức ngôn ngữ Anh phục vụ việc giảng dạy tiếng Anh các cấp học, các chương trình bồi dưỡng tiếng Anh.

ELO 5 (K5)

Đánh giá thông tin khoa học nhằm phục vụ công tác nghiên cứu khoa học

Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm):

ELO 6

(S4)

Làm việc độc lập, làm việc nhóm, lãnh đạo nhóm trong môi trường đa ngôn ngữ.

ELO 7

(S4)

Giao tiếp liên văn hóa để học tập và làm việc trong môi trường quốc tế.

ELO 8

(S4)

Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác chuyên môn.

ELO 9

(S4)

Phát triển kỹ năng tự học, tự nghiên cứu và sáng tạo.

ELO 10

(S4)

Thực hiện biên – phiên dịch phù hợp với yêu cầu chuyên môn và nghiệp vụ công tác thuộc các lĩnh vực kinh tế-tài chính- thương mại, văn hóa-xã hội-du lịch, kỹ thuật.

ELO 11

(S4)

Giảng dạy tiếng Anh ở các mức độ khác nhau phù hợp với yêu cầu đã được thiết kế của các chương trình đào tạo, bồi dưỡng thực tế.

ELO 12

(S4)

Thực hiện các nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ và ngôn ngữ Anh.

Về mức độ tự chủ và trách nhiệm:

ELO 13

(A3)

Thể hiện ý thức tuân thủ pháp luật, giữ gìn tác phong, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và phục vụ cộng đồng.

ELO 14

(A4)

Thể hiện tinh thần hợp tác, hội nhập quốc tế và học tập suốt đời.

 

* Kế hoạch giảng dạy:

    TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Giờ tự học và giờ học khác

Ghi chú

Tín chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

● HỌC KỲ I

1.       

 

Giáo dục thể chất 1*

1

0

0

1

30

20

 

2.       

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

8 tín chỉ (165 tiết)

   

3.       

 

Triết học Mác - Lênin

3

3

45

0

0

105

 

4.       

 

Pháp luật đại cương

2

1

15

1

30

55

 

5.       

 

Tin học ứng dụng cơ bản

3

1

15

2

60

75

 

6.       

 

Foundation to Reading 1 (Đọc hiểu cơ bản 1)

2

1

15

1

30

55

 

7.       

 

Listening and Speaking 1 (Nghe nói 1)

3

2

30

1

30

90

 

8.       

 

Foundation to Writing 1 (Viết cơ bản 1)

2

1

15

1

30

55

 

9.       

 

Pronunciation in Use (Ngữ âm thực hành)

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

17

10

150

07

210

490

 

Chưa kể GDTC&GDQP

 

     

● HỌC KỲ II

1. Các học phần bắt buộc

16

09

135

7*

210*

455

 

10

 

Giáo dục thể chất 2*

1

0

0

1

30

   

11

 

Foreign Language 2 – Basic 1 (Ngoại ngữ 2 - cơ bản 1)

3

1

15

2

60

75

 

12

 

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

0

0

70

 

13

 

Kỹ năng mềm

2

1

15

1

30

55

 

14

 

Foundation of Public Speaking (Hùng biện Tiếng Anh cơ bản)

2

1

15

1

30

55    

 

15

 

Foundation to Reading 2

(Đọc hiểu cơ bản 2)

2

1

15

1

30

55

 

16

 

Listening and Speaking 2 (Nghe nói 2)

3

2

30

1

30

90

 

17

 

Foundation to Writing 2 (Viết cơ bản 2)

2

1

15

1

30

55

 

1.      Các học phần tự chọn

4

2

30

2

60

110

 

18

 

Administration Science (Quản trị học)

2

1

15

1

30

55

 

19

 

Data Analysis (Phương pháp phân tích số liệu)

2

1

15

1

30

55

 

20

 

Practical Vietnamese Language (Tiếng Việt thực hành)

2

1

15

1

30

55

 

21

 

Web Design (Thiết kế web cơ bản)

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

20

11

165

09

270

565

 

Chưa kể GDTC

   
     

HỌC KỲ III

 

 

 

 

 

   

1. Các học phần bắt buộc

19

12

180

07

210

560

 

22

 

Giáo dục thể chất 3*

1

0

0

1

30

   

23

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

0

0

70

 

24

 

Foreign Language 2 – Basic 2 (Ngoại ngữ 2 - cơ bản 2)

3

1

15

2

60

75

 

25

 

Developmental Writing 1 (Viết phát triển 1)

3

2

30

1

30

90

 

26

 

Listening and Speaking 3 (Nghe nói 3)

3

2

30

1

30

90

 

27

 

Foundation of Translation (Dịch cơ bản)

2

1

15

1

30

55

 

28

 

Developmental Reading 1 (Đọc hiểu phát triển 1)

2

1

15

1

30

55

 

29

 

Introduction to Linguistics (Nhập môn ngôn ngữ học)

4

3

45

1

30

125

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

30

 

Information and Communication Technology in Engish Teaching (Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy tiếng Anh)

2

1

15

1

30

55

 

31

 

Reading Canadian Literature (Văn học Canada)

2

1

15

1

30

55

 

32

 

Reading Asian Literature (Văn học Châu Á)

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

21

13

195

08

240

615

 

Chưa kể GDTC

 

 

 

 

 

       

● HỌC KỲ IV

 

1. Các học phần bắt buộc

17

09

135

08

340

435*

 

33

 

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2

30

0

0

70

 

34

 

Foreign Language 2 – Basic 3 (Ngoại ngữ 2 - cơ bản 3)

2

1

15

1

30

55

 

35

 

Developmental Reading 2 (Đọc hiểu phát triển 2)

2

1

15

1

30

55

 

36

 

Developmental Writing 2 (Viết phát triển 2)

3

2

30

1

30

90

 

37

 

Introduction to Research Methodology (Nhập môn phương pháp nghiên cứu khoa học)

3

2

30

1

30

90

 

38

 

Foundation of English Teaching Methodology (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh cơ bản)

3

1

15

2

60

75

 

39

 

Practicum (Thực tập thực tế)

2

0

0

2

160

0

4 tuần

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

40

 

Reading Spanish Literature (Văn học Tây Ban Nha )

2

1

15

1

30

55

 

41

 

Foundation of Multimodal Literacy (Đọc hiểu văn bản đa phương thức cơ bản)

2

1

15

1

30

55

 

42

 

Event Management (Tổ chức sự kiện)

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

19

10

150

09

370

490*

 
     

● HỌC KỲ V

1. Các học phần bắt buộc

15

10

150

5

150

450

 

43

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

0

0

70

 

44

 

Foreign Language 2 - Basic 4 (Ngoại ngữ 2 - cơ bản 4)

2

1

15

1

30

55

 

45

 

Rhetoric and Composition 1 (Viết nghị luận 1)

3

2

30

1

30

90

 

46

 

Critical Reading 1 (Đọc hiểu nâng cao 1)

2

1

15

1

30

55

 

47

 

Tourism Translation

(Dịch Văn hóa-Xã hội - Du lịch)

3

2

30

1

30

90

 

48

 

Introduction to British Literature (Văn học Anh cơ bản)

3

2

30

1

30

90

 

2.Các học phần học tự chọn

2

1

15

1

30

55    

 

49

 

Environmental Translation (Dịch Tài nguyên - Môi trường)

2

1

15

1

30

55

 

50

 

Agri-Aquacultural Translation (Dịch Nông nghiệp-Thủy sản)

2

1

15

1

30

55

 

51

 

Research Methodology - Advanced (Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao)

2

1

15

1

30

55

 

52

 

Advanced English Teaching Methodology (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh nâng cao)

2

1

1

1

30

55

 

Tổng cộng

17

11

165

06

180

505

 
     

● HỌC KỲ VI

1. Các học phần bắt buộc

17

11

165

06

180

505

 

53

 

Rhetoric and Composition 2

(Viết nghị luận 2)

3

2

30

1

30

90

 

54

 

Critical Reading 2 (Đọc hiểu nâng cao 2)

2

1

15

1

30

55

 

55

 

Engineering Translation   (Dịch Kỹ thuật)

3

2

30

1

30

90

 

56

 

Reading British Literature - Advanced (Văn học Anh nâng cao)

3

2

30

1

30

90

 

57

 

American Literature (Văn học Mỹ)

3

2

30

1

30

90

 

58

 

Business Translation (Dịch Kinh tế-Tài chính-Thương mại)

3

2

30

1

30

90

 

2.Các học phần học tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

59

 

Medical Translation (Dịch Y khoa)

2

1

15

1

30

55

 

60

 

Legal Translation (Dịch chuyên ngành Luật)

2

1

15

1

30

55

 

61

 

Advanced Public Speaking (Hùng biện nâng cao)

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

19

12

180

07

210

560

 

 

 

 

 

       

● HỌC KỲ VII

62

 

Graduation Practicum

(Thực tập cuối khóa)

3

0

0

3

90

 

08 tuần + 02 tuần báo cáo

63

TH1

(Option 1)

Thesis (Khóa luận tốt nghiệp)

7

   

7

 

 

10 tuần

TH2

(Option 2)

Hoặc học các học phần thay thế/ Or take the following supplementary courses:

World Literature (Văn học thế giới)

2

1

15

1

30

55

 

Professional Communication (Truyền thông chuyên nghiệp)

2

1

15

1

30

55

 
 

 

Academic Writing (Viết học thuật)

3

2

30

1

30

90

 
 

 

Cộng

10

0

0

3

 

 

 

Tổng cộng

123

67

1025

49

1.480

3.225

 

Chưa kể THTN, GDTC và GDQPAN

 

* Sơ đô chương trình đào tạo

Chuong trinh dao tao nganh ngon ngu Anh

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska