Thông Tin Tổng Quát (General Information)

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Theory and methodology of English language teaching

2. Trình độ đào tạo: Thạc sĩ

3. Mã ngành đào tạo: 8140111

4. Hình thức đào tạo: theo quy định hiện hành

5. Số tín chỉ yêu cầu: 60 tín chỉ

6. Văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ

* Kế hoạch giảng dạy

TT

Phần

chữ

Phần

số

Tên học phần

Tổng số

Lý thuyết

TH,TN,TL

Giờ tự học và giờ học khác

Thời gian đào tạo (Năm)

Ghi chú

 

I. Kiến thức chung

4

4

0

140

   
 

PNTH

801

Triết học

4

4

0

140

I

 

II. Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành

38

         

2.1. Học phần bắt buộc

 

21

12

9

600

   

2.  

LATC

805

Curriculum Design (Thiết kế chương trình đào tạo)

3

2

1

90

I

 
 

LANA

806

Theories of Language Teaching and Learning (Lý thuyết dạy và học ngôn ngữ)

2

1

1

55

I

 
 

LAĐN

511

Language Testing (Đánh giá ngôn ngữ)

3

2

1

90

I

 
 

LASS

530

Statistic in Language Studies (Thống kê xã hội học)

2

1

1

55

I

 
 

LAVH

505

Academic Writing (Viết tiếng Anh học thuật)

2

1

1

55

I

 
 

LANC

803

Second Language Research Methods (Phương pháp nghiên cứu khoa học ngôn ngữ thứ hai)

2

1

1

55

I

 
 

LAVG

804

Literature and Language Teaching (Văn học và giảng dạy ngôn ngữ)

2

1

1

55

I

 
 

LATN

509

Second Language Acquisition (Tiếp thu ngôn ngữ thứ hai)

2

1

1

55

I

 
 

LAPP

807

English Teaching Methodology (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)

3

2

1

90

I

 

2.2. Học phần tự chọn 

17

         
 

LANH

515

Classroom action research. (Nghiên cứu hành động trong lớp học)

3

2

1

90

I

 
 

LATG

513

Language Teaching Practice (Thực hành giảng dạy ngôn ngữ)

3

2

1

90

I

 
 

LAPD

528

Professional Development for Language Teacher (Phát triển chuyên môn)

3

2

1

90

I

 
 

LACN

529

Technology in Language Learning and Teaching (Công nghệ thông tin trong giảng dạy)

3

2

1

90

I

 
 

LAĐC

508

Contrastive Linguistics (Ngôn ngữ học đối chiếu)

3

2

1

90

I

 
 

LANP

525

Communicative Grammar in Language Teaching (Ngữ pháp giao tiếp)

2

1

1

55

I

 
 

LAAV

523

English Phonology (Âm vị học tiếng Anh)

2

1

1

55

I

 
 

LANX

519

Sociolinguistics (Ngôn ngữ học xã hội)

2

1

1

55

I

 
 

LAGL

506

Intercultural Communication (Giao tiếp liên văn hóa)

3

2

1

90

I

 
 

LAGT

516

Teaching English to Young Learners (Giảng dạy tiếng Anh thiếu nhi)

2

1

1

55

I

 
 

LALD

518

Theory of Translation (Lý thuyết dịch)

3

2

1

90

I

 

22.             

LAEP

527

Pronunciation for English Teaching (Phát âm trong giảng dạy tiếng Anh)

3

2

1

90

I

 

III. Thực tập

9

0

9

     
 

LATT

808

Practicum (Thực tập)

9

0

9

 

II

9 tuần

IV. Tốt nghiệp

9

0

9

     
 

LADA

809

Projects in foreign language classrooms (Đề án/Dự án)

9

0

9

 

II

 

Tổng cộng

60

         

* Sơ đồ chương trình đào tạo

So do chuong trinh thac si dinh huong ung dung

 

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska