Thông Tin Tổng Quát (General Information)
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): performing traditional Khmer musical instruments in the South
Trình độ đào tạo: Đại học
2. Mã ngành đào tạo: 7210210
3. Loại hình đào tạo: Chính quy
4. Số tín chỉ yêu cầu: 134
5. Thời gian đào tạo: 4 năm
6. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
7. Thang điểm: Theo quy định
8. Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định
9.Văn bằng tốt nghiệp: Theo quy định
* Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Trình độ năng lực |
|
v Về kiến thức: |
||
1. |
PLO1.1: Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng, giáo dục thể chất và bảo vệ môi trường liên quan để có nhận thức đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp giáo dục |
4 |
2. |
PLO1.2: Vận dụng kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Tin học cơ bản vào công tác học tập và lao động nghề nghiệp |
3 |
3. |
PLO1.3: Vận dụng kiến thức về những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh để có được hành động đúng trong cuộc sống và học tập. |
3 |
4. |
PLO1.4: Áp dụng kiến thức cơ bản trong lĩnh vực Nghệ thuật và Khoa học xã hội phù hợp với chuyên ngành đào tạo và khả năng học tập nâng cao trình độ. |
3 |
5. |
PLO1.5: Khái quát hóa về âm nhạc cơ bản, bao gồm hệ thống lý luận, lý thuyết âm nhạc cơ bản, các khái niệm và các nguyên tắc hoạt động trong âm nhạc. |
4 |
6. |
PLO1.6: Phân tích về lịch sử phát triển âm nhạc trên thế giới và tại Việt Nam. |
4 |
7. |
PLO1.7: Kết nối kiến thức về cấu trúc hình thức, hòa âm, phối khí để thực hành âm nhạc và điều hành biểu diễn nghệ thuật. |
5 |
8. |
PLO1.8: Nhận diện kiến thức về phân tích tác phẩm âm nhạc và phương pháp thực hành âm nhạc để có nhận xét đúng, hành động đúng trong hoạt động âm nhạc. |
5 |
9. |
PLO1.9: Vận dụng kiến thức âm nhạc vào thực tế hoạt động văn hóa - văn nghệ, âm nhạc dân gian dân tộc. |
6 |
10. |
PLO1.10: Vận dụng kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học để tìm hiểu, phân tích, đánh giá các giá trị âm nhạc trong và ngoài nước, có hướng giải quyết những vấn đề về bảo tồn các giá trị âm nhạc dân gian dân tộc. |
5 |
Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm): |
||
11. |
PLO2.11: Bảo tồn di sản âm nhạc truyền thống nói chung và âm nhạc Khmer Nam Bộ nói riêng. |
4 |
12. |
PLO2.12: Phát huy giá trị âm nhạc dân gian Khmer vùng Nam Bộ |
4 |
13. |
PLO2.13: Kiểm chứng những thành tựu mới về Khoa học công nghệ trong lĩnh vực âm nhạc, đặc biệt là trong nhiệm vụ giữ gìn và phát triển âm nhạc dân tộc. |
4 |
14. |
PLO2.14: Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, thanh nhạc với thể loại ca hát truyền thống, dân ca Khmer. |
5 |
15. |
PLO2.15: Dàn dựng các chương trình biểu diễn nghệ thuật dân gian Khmer Nam Bộ tại địa phương, phục vụ cộng đồng. |
5 |
16. |
PLO2.16: Nhận diện các vấn đề trong nhiệm vụ bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc Khmer Nam Bộ, từ đó có những định hướng và những giải pháp thực hiện nhiệm vụ. |
4 |
17. |
PLO2.17: Tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học: tham luận, đề cương nghiên cứu, tiểu luận về âm nhạc dân gian dân tộc. |
3 |
18. |
PLO2.18: Sưu tầm âm nhạc dân gian Khmer Nam Bộ. |
4 |
19. |
PLO2.19: Biểu diễn độc tấu và hòa tấu. |
5 |
20. |
PLO2.20: Tổ chức các hoạt động âm nhạc (thiết kế, dàn dựng, biểu diễn) đáp ứng công tác phong trào văn hóa văn nghệ quần chúng tại cơ sở. |
5 |
21. |
PLO2.21: Làm việc theo nhóm và làm việc độc lập. |
4 |
22. |
PLO2.22: Thể hiện khả năng thuyết trình trước đám đông. |
3 |
23. |
PLO2.23: Thể hiện sự tự tin trong giao tiếp, trong hợp tác với cộng sự và trong hoạt động nghệ thuật. |
3 |
Về thái độ: |
||
24. |
PLO3.24: Chấp hành nghiêm các đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của nhà nước. |
4 |
25. |
PLO3.25: Hành động lịch sự, văn minh, có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật. |
4 |
26. |
PLO3.26: Thể hiện tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp. |
3 |
27. |
PLO3.27: Tôn trọng bản sắc văn hóa dân tộc. |
3 |
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Giờ tự học |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
|||||||||||||||||
● HỌC KỲ I |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
11 |
165 |
5 |
150 |
485 |
||||||||||||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||||||||||||
2. |
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
165 tiết |
|||||||||||||||||
3. |
|
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||||||||||
4. |
|
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||||||||||||
5. |
|
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||||||||||||
6. |
|
Nhạc lý cơ bản |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||||||||||
7. |
|
Nhạc khí dân tộc Khmer Nam Bộ |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
8. |
|
Lịch sử âm nhạc thế giới |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||||
9. |
|
Mĩ học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
10. |
|
Âm nhạc và Lễ hội Khmer Nam Bộ |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
Tổng cộng |
18 |
12 |
180 |
6 |
180 |
540 |
|
|||||||||||||
Chưa kể GDTC&GDQP |
|
|||||||||||||||||||
● HỌC KỲ II |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
|
|
|
|||||||||||||||||
11. |
|
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
|||||||||||||
12. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
90 |
||||||||||||
13. |
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
14. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
15. |
|
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
20 |
||||||||||||
16. |
|
Kí – xướng âm 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
17. |
|
Roneat Ek 1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
18. |
|
Trô Sô 1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
19. |
|
Hòa tấu nhạc Ngũ âm 1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||||
20. |
|
Dân tộc nhạc học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
21. |
|
Tiếng Khmer cơ bản |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
Tổng cộng |
20 |
8 |
120 |
12 |
360 |
520 |
||||||||||||||
Chưa kể GDTC |
||||||||||||||||||||
● HỌC KỲ III |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
17 |
6 |
90 |
11 |
330 |
430 |
||||||||||||||
22. |
|
Giáo dục thể chất 3* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
|||||||||||||
23. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
24. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||||||||||
25. |
|
Nghệ thuật Khmer Nam Bộ |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
26. |
|
Dàn nhạc Ngũ âm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
27. |
|
Kí – xướng âm 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
28. |
|
Roneat Ek 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
29. |
|
Trô Sô 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
30. |
|
Hòa tấu nhạc ngũ âm 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
2. Các học phần học tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||||
31. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
32. |
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
Tổng cộng |
19 |
7 |
105 |
12 |
360 |
485 |
||||||||||||||
Chưa kể GDTC |
||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||
● HỌC KỲ IV |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
6 |
90 |
9 |
270 |
390 |
||||||||||||||
33. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||||||||||
34. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
35. |
|
Phương pháp nghiên cứu Khoa học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
36. |
|
Âm nhạc và Múa Khmer Nam Bộ |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
37. |
|
Dàn nhạc Cưới Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
38. |
|
Trô U 1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
39. |
|
Hòa tấu nhạc cưới Khmer 1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||||
40. |
|
Chhưng |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
41. |
|
Khlôy |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
Tổng cộng |
17 |
6 |
90 |
11 |
330 |
430 |
||||||||||||||
● HỌC KỲ V |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
5 |
75 |
11 |
330 |
395 |
||||||||||||||
42. |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
43. |
|
Hình thức âm nhạc |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
44. |
|
Phương pháp sử dụng phần mềm âm nhạc |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
45. |
|
Hòa tấu nhạc cưới Khmer 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
46. |
|
Biểu diễn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
47. |
|
Khưm Tuôch |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
48. |
|
Trô U 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
49. |
|
Dân ca Khmer 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||||
50. |
|
Srolay |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
51. |
|
Skô Thum - Samphô |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
Tổng cộng |
18 |
5 |
75 |
13 |
390 |
435 |
||||||||||||||
● HỌC KỲ VI |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
13 |
3 |
45 |
10 |
270 |
285 |
||||||||||||||
52. |
|
Đường lối văn hóa, văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
53. |
|
Organ |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
54. |
|
Tà Khê |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
55. |
|
Phân tích tác phẩm âm nhạc |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
56. |
|
Dân ca Khmer 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
57. |
|
Biên tập và Dàn dựng nghệ thuật |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
58. |
|
Thực tế 1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 tuần |
|||||||||||||
2. Các học phần tự chọn |
4 |
1 |
15 |
3 |
90 |
95 |
||||||||||||||
59. |
|
Phương pháp sư phạm chuyên ngành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
60. |
|
Hòa tấu nhạc cụ truyền thống |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
61. |
|
Quản lí dự án văn hóa – nghệ thuật |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
Tổng cộng |
17 |
4 |
60 |
13 |
360 |
380 |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
· HỌC KỲ VII |
||||||||||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
13 |
4 |
60 |
9 |
240 |
300 |
||||||||||||||
62. |
|
Ca hát truyền thống |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
63. |
|
Âm nhạc cổ truyền Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||||||||
64. |
|
Hòa tấu Mô Hô Ry |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
65. |
|
Skô Thôn - Rumani |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
66. |
|
Sáng tác âm nhạc Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
67. |
|
Kỹ năng tiếp cận và phát triển nghề nghiệp |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||||||||
68. |
|
Thực tế 2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
2 tuần |
|||||||||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||||
69. |
|
Roneat Thung |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
70. |
|
Kông Vong |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||||||||
Tổng cộng |
15 |
4 |
60 |
11 |
300 |
340 |
||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||
● HỌC KỲ VIII |
||||||||||||||||||||
71. |
|
Thực tập cuối khóa |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
|
6 tuần |
|||||||||||
72. |
TH1 |
Biểu diễn tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
|
|
10 tuần |
|||||||||||
Tổng cộng |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
|
|
* Sơ đồ chương trình đào tạo