Thông Tin Tổng Quát (General Information)
1.Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Âm nhạc Khmer Nam Bộ
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Khmer music in the South
2. Ngành đào tạo: Âm nhạc học (Musicology)
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Mã ngành đào tạo: 7210201
5. Loại hình đào tạo: Chính quy
6. Số tín chỉ yêu cầu: 135
7. Thời gian đào tạo: 4 năm
8. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định
9. Thang điểm: Theo quy định
10. Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định
11. Văn bằng tốt nghiệp: Theo quy định
* Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Trình độ năng lực |
|
v Về kiến thức: |
||
1. |
PLO1.1: Vận dụng kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Tin học cơ bản vào công tác học tập và lao động nghề nghiệp |
5 |
2. |
PLO1.2: Vận dụng kiến thức về những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh để có được hành động đúng trong cuộc sống và học tập. |
4 |
3. |
PLO1.3: Áp dụng kiến thức cơ bản trong lĩnh vực Nghệ thuật và Khoa học xã hội phù hợp với chuyên ngành đào tạo và khả năng học tập nâng cao trình độ. |
5 |
4. |
PLO1.4: Khái quát hóa về âm nhạc cơ bản và âm nhạc chuyên sâu, bao gồm hệ thống lý luận, lý thuyết âm nhạc cơ bản, các khái niệm và các nguyên tắc hoạt động trong âm nhạc. |
6 |
5. |
PLO1.5: Phân tích lịch sử phát triển âm nhạc trên thế giới và tại Việt Nam |
5 |
6. |
PLO1.6: Kết nối kiến thức về cấu trúc hình thức, hòa âm, phối khí để thực hành âm nhạc và điều hành biểu diễn nghệ thuật. |
5 |
7. |
PLO1.7: Nhận diện kiến thức về phân tích tác phẩm âm nhạc và phương pháp thực hành âm nhạc để có nhận xét đúng, hành động đúng trong hoạt động âm nhạc |
5 |
8. |
PLO1.8: Vận dụng kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học để tìm hiểu, phân tích, đánh giá các giá trị âm nhạc trong và ngoài nước, có hướng giải quyết những vấn đề về bảo tồn các giá trị âm nhạc dân gian dân tộc. |
5 |
Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm): |
||
9. |
PLO2.9: Giữ gìn di sản âm nhạc truyền thống nói chung và âm nhạc Khmer Nam Bộ nói riêng. |
4 |
10. |
PLO2.10: Phát huy giá trị âm nhạc dân gian Khmer vùng Nam Bộ. |
4 |
11. |
PLO2.11: Phân tích dữ liệu và thông tin; ý kiến tập thể và những thành tựu mới về Khoa học công nghệ trong lĩnh vực âm nhạc, đặc biệt là trong nhiệm vụ giữ gìn và phát triển âm nhạc dân tộc. |
4 |
12. |
PLO2.12: Vận dụng kiến thức âm nhạc vào thực tế hoạt động văn hóa - văn nghệ, phát huy tính sáng tạo (sáng tác âm nhạc). |
4 |
13. |
PLO2.13: Sáng tác âm nhạc, đánh giá, phê bình tác phẩm nghệ thuật. |
5 |
14. |
PLO2.14: Kết hợp những kiến thức chuyên môn để bảo vệ, xử lý những vấn đề trong hoạt động âm nhạc. |
5 |
15. |
PLO2.15 Biểu diễn nhạc cụ phổ thông và nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, biểu diễn thanh nhạc với các thể loại ca khúc và dân ca. |
4 |
16. |
PLO2.16 Xây dựng các chương trình biểu diễn nghệ thuật tại địa phương, phục vụ cộng đồng. |
4 |
17. |
PLO2.17: Nhận diện các vấn đề trong nhiệm vụ bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa dân tộc Khmer Nam Bộ. Từ đó có những định hướng và những giải pháp thực hiện nhiệm vụ. |
4 |
18. |
PLO2.18: Sử dụng được các phần mềm viết nhạc trên máy tính, phục vụ cho hoạt động ký âm các bài bản âm nhạc dân gian dân tộc và phục vụ sáng tác âm nhạc |
5 |
19. |
PLO2.19: Tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học: tham luận, đề cương nghiên cứu, tiểu luận về âm nhạc học, bài báo khoa học. |
4 |
20. |
PLO2.20: Thể hiện năng khiếu biểu diễn độc tấu, biểu diễn hòa tấu. |
5 |
21. |
PLO2.21: Sử dụng được đàn phím điện tử |
4 |
22. |
PLO2.22: Tổ chức các hoạt động âm nhạc (thiết kế, dàn dựng, biểu diễn) đáp ứng công tác phong trào văn hóa văn nghệ quần chúng tại cơ sở. |
4 |
23. |
PLO2.23: Làm việc theo nhóm và làm việc độc lập. |
4 |
24. |
PLO2.24: Thể hiện khả năng thuyết trình trước đám đông. |
4 |
25. |
PLO2.25: Thể hiện sự tự tin trong giao tiếp, trong hợp tác với cộng sự và trong hoạt động Nghệ thuật |
4 |
Về thái độ: |
||
26. |
PLO3.26: Chấp hành nghiêm các đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của nhà nước. |
5 |
27. |
PLO3.27: Hành động lịch sự, văn minh, có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật |
5 |
28. |
PLO3.28: Thể hiện tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp |
5 |
29. |
PLO3.29: Ý thức tôn trọng, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. |
5 |
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Giờ tự học |
Ghi chú |
||||||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
||||||||||
· HỌC KỲ I |
|||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
17 |
12 |
180 |
5 |
150 |
520 |
|||||||
1. |
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
|||||||
2. |
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
8 tín chỉ |
|||||||||||
3. |
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||||
4. |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||||||
5. |
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||||||
6. |
Âm nhạc học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
7. |
Nhạc lý cơ bản |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||||||
8. |
Lịch sử âm nhạc thế giới 1 |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||||
9. |
|
Lịch sử Văn minh thế giới |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
10. |
Nhạc khí dân tộc Khmer Nam Bộ |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
Tổng cộng |
19 |
13 |
195 |
6 |
180 |
575 |
|
||||||
Chưa kể GDTC&GDQP-AN |
|||||||||||||
· |
· HỌC KỲ II |
||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
19 |
12 |
180 |
7 |
210 |
560 |
|||||||
11. |
|
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
||||||
12. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
|||||
13. |
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
|||||
14. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
15. |
|
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
16. |
Tính năng nhạc cụ |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||
17. |
Kí – xướng âm 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
18. |
Organ 1 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||||||
19. |
Lịch sử âm nhạc thế giới 2 |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||||
20. |
Mĩ học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
21. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
Tổng cộng |
21 |
13 |
195 |
8 |
240 |
615 |
|||||||
Chưa kể GDTC&GDQP-AN |
|||||||||||||
· HỌC KỲ III |
|||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
7 |
105 |
9 |
270 |
425 |
|||||||
22. |
|
Giáo dục thể chất 3* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
||||||
23. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
|||||
24. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
|||||
25. |
Nghệ thuật Khmer Nam Bộ |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
26. |
|
Thanh nhạc 1 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
|||||
27. |
Kí – xướng âm 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||
28. |
Organ 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||
29. |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
2. Các học phần học tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||||
30. |
|
Lịch sử âm nhạc Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
31. |
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
Tổng cộng |
18 |
8 |
120 |
10 |
300 |
480 |
|||||||
Chưa kể GDTC&GDQP-AN |
|||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||
· HỌC KỲ IV |
|||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
17 |
6 |
90 |
11 |
330 |
430 |
|||||||
32. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
|||||
33. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
|||||
34. |
|
Phương pháp sử dụng phần mềm âm nhạc |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
|||||
35. |
Phương pháp nghiên cứu Khoa học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
36. |
Hòa âm 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
37. |
Thanh nhạc 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||
38. |
Kí – xướng âm 3 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||
39. |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||||
40. |
|
Biểu diễn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
41. |
|
Tiếng Khmer cơ bản |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
Tổng cộng |
19 |
7 |
105 |
12 |
360 |
485 |
|
||||||
· HỌC KỲ V |
|||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
9 |
135 |
6 |
180 |
435 |
|||||||
42. |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
|||||
43. |
Âm nhạc cổ truyền Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||
44. |
Đường lối văn hóa, văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||||
45. |
Piano 1 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||||||
46. |
Hòa âm 2 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
47. |
Phân tích tác phẩm âm nhạc 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
48. |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer 3 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||||
49. |
|
Biên tập và dàn dựng chương trình nghệ thuật |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
50. |
|
Quản lí dự án văn hóa |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
Tổng cộng |
17 |
10 |
150 |
7 |
210 |
490 |
|||||||
· HỌC KỲ VI |
|||||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
13 |
4 |
60 |
9 |
240 |
300 |
|
||||||
51. |
Guitar 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
52. |
Sáng tác 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
53. |
Phối khí 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
54. |
|
Piano 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
|||||
55. |
|
Âm nhạc và Múa Khmer Nam Bộ |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
|||||
56. |
|
Phân tích tác phẩm âm nhạc 2 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
57. |
|
Thực tế 1 |
1 |
0 |
1 |
30 |
|
2 tuần |
|||||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||||
58. |
Phương pháp sư phạm chuyên ngành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||||
59. |
|
Tổ chức các sự kiện văn hóa |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|||||
Tổng cộng |
15 |
5 |
75 |
10 |
300 |
355 |
· HỌC KỲ VII |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
2 |
30 |
14 |
420 |
330 |
|||
1. |
|
Ca hát truyền thống |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
|
2. |
Đệm đàn Organ |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
3. |
|
Guitar 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
|
4. |
Sáng tác 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||
5. |
Phối khí 2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||
6. |
|
Thực tế 2 |
1 |
0 |
1 |
30 |
2 tuần |
||
7. |
|
Kỹ năng tiếp cận và phát triển nghề nghiệp |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|
8. |
|
Hòa tấu nhạc truyền thống |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
|
Tổng cộng |
16 |
2 |
30 |
14 |
420 |
330 |
|
||
|
|
|
|
||||||
· HỌC KỲ VIII |
|||||||||
9. |
|
Thực tập cuối khóa |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
|
6 tuần |
10. |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
|
|
10 tuần |
|
Tổng cộng |
10 |
0 |
0 |
10 |
|
|
|