Thông Tin Tổng Quát
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Tourism and Travel Services Management
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Mã ngành đào tạo: 7810103
4. Loại hình đào tạo: Chính qui
5. Số tín chỉ yêu cầu: 122 Tín chỉ tích lũy
6. Thời gian đào tạo: 3.5 năm (07 học kỳ)
- Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Bachelor of Tourism and Travel Services Management)
* Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, công nghệ thông tin; về lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, quản lý và điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực du lịch lữ hành; đồng thời có khả năng áp dụng kiến thức cơ sở về du lịch, nhà hàng, khách sạn vào hoạt động chuyên môn.
Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành cũng đào tạo sinh viên có các kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác; phản biện, phê phán; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; và chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
Chương trình đào tạo ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành còn hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; đồng thời có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
* Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Trình độ năng lực |
|
Về kiến thức: |
||
1. |
Vận dụng các kiến thức cơ bản về Khoa học, Xã hội và Nhân văn; Khoa học tự nhiên; Môi trường; Lý luận chính trị; Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh vào trong các hoạt động kinh doanh du lịch. |
3 |
2. |
Liên kết các kiến thức về thống kê, phân tích, quản trị, tổ chức và điều hành vào trong việc cung cấp các dịch vụ du lịch có chất lượng, thỏa mãn nhu cầu khách hàng. |
4 |
3. |
Vận dụng các vấn đề cơ sở của khoa học du lịch; những quan điểm, chỉ thị, chủ trương của đảng; chính sách và pháp luật của nhà nước vào hoạt động nghiên cứu, khai thác, kinh doanh và quản lý du lịch. |
3 |
4. |
Kết hợp các kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ du lịch vào trong các hoạt động kinh doanh du lịch. |
5 |
5. |
Vận dụng các kiến thức về văn hóa, ẩm thực từ nhiều vùng - miền và nhiều quốc gia, nhiều dân tộc khác nhau để tạo ra các sản phẩm nhằm thu hút/thỏa mãn nhu cầu của khách hàng. |
3 |
6. |
Sử dụng các kiến thức về đặc điểm và giá trị của các tuyến điểm du lịch; quy trình tổ chức và điều hành; phương pháp thuyết minh; xử lý tình huống để xử lý các vấn đề trong quá trình hướng dẫn hoặc tổ các chức hoạt động du lịch. |
3 |
7. |
Vận dụng các kiến thức về ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam vào trong lĩnh vực kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành. |
3 |
8. |
Lựa chọn các kiến thức về tin học ứng dụng, ứng dụng công nghệ thông tin vào trong việc quản lý, điều hành, quảng bá và kinh doanh dịch vụ du lịch. |
5 |
Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm): |
||
9. |
Giải quyết thuần thục các thủ tục liên quan đến hoạt động lữ hành. |
4 |
10. |
Kết hợp thành thạo kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm vào trong việc quản lý, điều hành kinh doanh dịch vụ du lịch. |
4 |
11. |
Thiết kế, điều hành và quản trị chương trình du lịch. |
4 |
12. |
Phối hợp thuần thục các kỹ năng chăm sóc khách hàng, xử lý tình huống trong du lịch. |
4 |
13. |
Hình thành kỹ năng khởi nghiệp, kỹ năng học và tự học, tự nghiên cứu. |
3 |
14. |
Thích ứng với sự thay đổi môi trường sống và làm việc. |
4 |
Về thái độ: |
||
15. |
Tuân theo các chủ trương, đường lối của Đảng và chính sách, pháp luật của Nhà nước, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch. |
2 |
16. |
Tin tưởng với công việc và nghề nghiệp, yêu quê hương, đất nước, muốn truyền đạt tình yêu đó cho mọi du khách trong và ngoài nước. |
3 |
17. |
Giải quyết công việc linh hoạt, khéo léo, tinh tế, điềm tĩnh, tự tin khi ra quyết định trong thực hành nghề và xử lý tình huống. |
5 |
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số tín chỉ |
Lý thuyết |
Thực hành |
Giờ Tự học và giờ học khác |
Ghi chú |
|||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
|||||||
● HỌC KỲ I |
||||||||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
2. |
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh* |
8 tín chỉ |
|||||||
3. |
|
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
4. |
|
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
5. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
6. |
|
Tổng quan du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
7. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
8. |
|
Marketing căn bản |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
15 |
08 |
120 |
07 |
210 |
420 |
|
|||
*Chưa kể GDTC&GDQP-AN |
|
|||||||||
● HỌC KỲ II |
||||||||||
9. |
|
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
10. |
|
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
11. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
12. |
|
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||
13. |
|
Quản trị học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
14. |
|
Kinh tế vi mô |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
15. |
|
Địa lý du lịch thế giới |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
16. |
|
Địa lý du lịch Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
17. |
|
Nghiệp vụ bàn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
18. |
|
Thực tế |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
2 tuần |
||
Tổng cộng |
20 |
11 |
165 |
09 |
270 |
545 |
||||
*Chưa kể GDTC |
||||||||||
● HỌC KỲ III |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
09 |
135 |
06 |
180 |
435 |
||||
19. |
|
Giáo dục thể chất 3* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
20. |
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
21. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
22. |
|
Tuyến điểm du lịch Việt Nam |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
23. |
|
Nghệ thuật đàm phán và ứng xử trong kinh doanh du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
24. |
|
Quản trị Marketing du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
25. |
|
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần học tự chọn |
06 |
03 |
45 |
03 |
90 |
165 |
||||
26. |
|
Phong tục và lễ hội Việt Nam |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
27. |
|
Y tế du lịch |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
28. |
|
Việt Nam và các vùng du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
29. |
|
Văn hóa du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
Tổng cộng |
21 |
12 |
180 |
09 |
270 |
600 |
||||
*Chưa kể GDTC |
||||||||||
|
|
|
|
|||||||
● HỌC KỲ IV |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
11 |
06 |
90 |
05 |
150 |
310 |
||||
30. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
31. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
32. |
|
Hoạt náo trong du lịch |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
33. |
|
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
34. |
|
Quản trị lữ hành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
2. Các học phần tự chọn |
06 |
03 |
45 |
03 |
90 |
165 |
||||
35. |
|
Nghiệp vụ lễ tân |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
36. |
|
Nghiệp vụ buồng |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
37. |
|
Quản trị khu vui chơi giải trí |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
38. |
|
Văn hóa ẩm thực Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
39. |
|
Luật du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
17 |
09 |
135 |
08 |
240 |
475 |
||||
● HỌC KỲ V |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
06 |
90 |
09 |
270 |
350 |
||||
40. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
41. |
|
Anh văn chuyên ngành 1 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
42. |
|
Văn hóa ASEAN |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
43. |
|
Lịch sử Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
44. |
|
Thực tập nhận thức |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
4 tuần |
||
45. |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
2. Các học phần tự chọn |
04 |
02 |
30 |
02 |
60 |
110 |
||||
46. |
|
Nghiệp vụ xuất nhập cảnh |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
47. |
|
Các loại hình du lịch ở Việt Nam |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
48. |
|
Di tích lịch sử văn hóa và bảo tàng |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
49. |
|
Các dân tộc ở Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
19 |
08 |
120 |
11 |
330 |
460 |
||||
● HỌC KỲ VI |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
09 |
135 |
07 |
210 |
455 |
|
|||
50. |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
51. |
|
Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
52. |
|
Anh văn chuyên ngành 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
53. |
|
Tổ chức và điều hành tour |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
54. |
|
Quản trị sự kiện |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
55. |
|
Kinh tế du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
04 |
02 |
30 |
02 |
60 |
110 |
||||
56. |
|
Tiền tệ và thanh toán quốc tế |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
57. |
|
Kỹ thuật nhiếp ảnh và quay video |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
58. |
|
Tin học ứng dụng trong du lịch |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
59. |
|
Seminar lữ hành |
1 |
1 |
15 |
0 |
0 |
35 |
||
Tổng cộng |
20 |
11 |
165 |
09 |
270 |
565 |
||||
|
|
|
|
|||||||
● HỌC KỲ VII |
||||||||||
60. |
|
Thực tập cuối khóa |
3 |
0 |
0 |
3 |
240 |
|
6 tuần |
|
61. |
TH1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
420 |
|
10 tuần |
|
TH2 |
Hoặc học học phần thay thế: |
07 |
03 |
45 |
04 |
120 |
185 |
|
||
- Qui hoạch du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
- Phát triển du lịch bền vững |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
- Du lịch MICE |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||||
Tổng cộng (Trường hợp 1) |
10 |
0 |
0 |
10 |
660 |
|
|
|||
Tổng cộng (Trường hợp 2) |
10 |
03 |
45 |
07 |
360 |
185 |
* Sơ đồ hóa chương trình đào tạo