Thông Tin Tổng Quát
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Restaurant and Culinary Management
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Mã ngành đào tạo: 7810202
4. Loại hình đào tạo: Chính qui
5. Số tín chỉ yêu cầu: 122 Tín chỉ tích lũy
6. Thời gian đào tạo: 3.5 năm (07 học kỳ)
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống (Bachelor of Restaurant and Culinary Management)
* Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, công nghệ thông tin; về lập kế hoạch, tổ chức, giám sát, quản lý và điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực du lịch nói chung và lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống nói riêng; đồng thời có khả năng áp dụng kiến thức về du lịch, nhà hàng, khách sạn vào hoạt động chuyên môn.
Chương trình đào tạo ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống cũng đào tạo sinh viên có các kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề phức tạp; dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác; phản biện, phê phán; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; và chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp. Chương trình đào tạo ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống còn hướng tới mục tiêu đào tạo sinh viên có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; đồng thời có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
* Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
1. Vận dụng các kiến thức cơ bản về Khoa học, Xã hội và Nhân văn; Khoa học tự nhiên; Môi trường; Lý luận chính trị; Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh vào trong các hoạt động kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
2. Vận dụng các vấn đề cơ sở của khoa học du lịch; những quan điểm, chỉ thị, chủ trương của đảng; chính sách và pháp luật của nhà nước vào thực tiễn hoạt động nghiên cứu, khai thác, kinh doanh, quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
3. Giải thích vị trí, vai trò và tầm quan trọng của nhà hàng và dịch vụ ăn uống trong lĩnh vực du lịch và đặc trưng của hoạt động nhà hàng và dịch vụ ăn uống, tác động của nó về mặt kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường;
4. Liên kết các kiến thức về thống kê, phân tích, quản lý, quản trị và điều hành vào trong việc cung cấp các dịch vụ du lịch có chất lượng, thỏa mãn nhu cầu khách hàng;
5. Vận dụng các kiến thức về văn hóa, ẩm thực từ nhiều vùng – miền và nhiều quốc gia, nhiều dân tộc khác nhau để tạo ra các sản phẩm nhằm thu hút thỏa mãn nhu cầu của khách hàng;
6. Đánh giá các chiến lược phát triển du lịch bền vững để giảm thiểu các tác động tiêu cực cũng như tối đa hóa các tác động tích cực;
7. Vận dụng các kiến thức về ngoại ngữ ở trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam vào trong lĩnh vực kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
8. Lựa chọn các kiến thức về tin học ứng dụng, ứng dụng công nghệ thông tin vào trong việc quản lý, điều hành, quảng bá, kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
- Về kỹ năng
9. Giải quyết thuần thục các thủ tục, cách thức thực hiện, tổ chức và điều hành liên quan đến quy trình phục vụ khách hàng tại các vị trí công việc của bộ phận nhà hàng, khách sạn, resort, dịch vụ ăn uống;
10. Phối hợp với các đơn vị trong tổ chức để xây dựng một số kế hoạch hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
11. Kết hợp thành thạo kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm vào trong việc quản lý, điều hành kinh doanh dịch vụ du lịch;
12. Phối hợp thuần thục các kỹ năng chăm sóc khách hàng, xử lý tình huống trong nhà hàng, khách sạn, resort;
13. Thích ứng nhanh với sự thay đổi môi trường sống và làm việc;
14. Hình thành kỹ năng khởi nghiệp, kỹ năng học và tự học, tự nghiên cứu.
- Về thái độ
15. Hành động trung thực và có trách nhiệm;
16. Giải quyết vấn đề lịch sự và thân thiện;
17. Dung hòa được cảm xúc;
18. Giải quyết vấn đề chu đáo và kiên nhẫn với khách hàng.
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số tín chỉ |
Lý thuyết |
Thực hành |
Giờ Tự học và giờ học khác |
Ghi chú |
|||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
|||||||
● HỌC KỲ I |
||||||||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
2. |
|
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
8 tín chỉ |
|||||||
3. |
|
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
4. |
|
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
5. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
6. |
|
Tổng quan du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
7. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
8. |
|
Marketing căn bản |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
15 |
08 |
120 |
07 |
210 |
420 |
|
|||
*Chưa kể GDQP- AN và GDTC |
|
|||||||||
● HỌC KỲ II |
||||||||||
9. |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
10. |
|
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
11. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
12. |
|
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||
13. |
|
Quản trị học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
14. |
|
Kinh tế vi mô |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
15. |
|
Quản trị nhà hàng |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
16. |
|
Thực tế nhà hàng – khách sạn |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
4 tuần |
||
Tổng cộng |
18 |
10 |
150 |
08 |
240 |
470 |
||||
*Chưa kể GDTC |
||||||||||
● HỌC KỲ III |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
12 |
08 |
120 |
04 |
120 |
360 |
|
|||
17. |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
18. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
19. |
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
20. |
|
Quản trị Marketing du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
21. |
|
Quản trị chất lượng dịch vụ du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
22. |
|
Nghệ thuật đàm phán và ứng xử trong kinh doanh du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
2. Các học phần học tự chọn |
06 |
02 |
30 |
04 |
120 |
150 |
||||
23. |
|
Nghiệp vụ bàn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
24. |
|
Văn hóa ASEAN |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
25. |
|
Quản trị tài chính du lịch |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
26. |
|
Phong tục và lễ hội Việt Nam |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
27. |
|
Semina nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
Tổng cộng |
18 |
10 |
150 |
08 |
240 |
510 |
||||
*Chưa kể GDTC |
||||||||||
|
|
|
|
|||||||
● HỌC KỲ IV |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
14 |
09 |
135 |
05 |
150 |
415 |
||||
28. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
29. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
30. |
|
Quản trị ẩm thực |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
31. |
|
Nghiệp vụ bar |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
32. |
|
Kinh tế du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
06 |
03 |
45 |
03 |
90 |
165 |
||||
33. |
|
Tin học ứng dụng trong du lịch |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
34. |
|
Quản trị khách sạn |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
35. |
|
Luật du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
36. |
|
Seminar khách sạn và cách dịch vụ bổ sung |
1 |
1 |
15 |
0 |
00 |
35 |
||
Tổng cộng |
20 |
12 |
180 |
08 |
240 |
580 |
||||
● HỌC KỲ V |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
17 |
07 |
105 |
10 |
300 |
405 |
||||
37. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
38. |
|
Văn hóa ẩm thực Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
39. |
|
Anh văn chuyên ngành 1 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
40. |
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Á |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
41. |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
42. |
|
Nghiệp vụ chế biến món ăn Âu |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
43. |
|
Thực tập nhà hàng – khách sạn |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
4 tuần |
||
2. Các học phần tự chọn |
04 |
02 |
30 |
02 |
60 |
110 |
||||
44. |
|
Nghiệp vụ lễ tân |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
45. |
|
Nghiệp vụ pha chế cocktail |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
46. |
|
Nghiệp vụ showmanship |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
47. |
|
Kỹ thuật trang trí món ăn và nghệ thuật cắt tỉa rau, củ, quả |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
21 |
09 |
135 |
12 |
360 |
515 |
||||
● HỌC KỲ VI |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
14 |
07 |
105 |
07 |
210 |
385 |
||||
48. |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
49. |
|
Quản trị rủi ro |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
50. |
|
Anh văn chuyên ngành 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
51. |
|
Quản trị sự kiện |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
52. |
|
Quản trị nguồn nhân lực trong du lịch |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
06 |
03 |
45 |
03 |
90 |
165 |
||||
53. |
|
Văn hóa doanh nghiệp |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
54. |
|
Quản trị Tiền sảnh |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
55. |
|
Quản trị văn phòng |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
56. |
|
Quản trị bán hàng |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
57. |
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
Tổng cộng |
20 |
10 |
150 |
10 |
300 |
550 |
||||
|
|
|
|
|||||||
● HỌC KỲ VII |
||||||||||
58. |
|
Thực tập cuối khóa |
3 |
0 |
0 |
3 |
240 |
|
6 tuần |
|
59. |
TH1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
420 |
|
10 tuần |
|
TH2 |
Hoặc học học phần thay thế: |
07 |
03 |
45 |
04 |
120 |
185 |
|||
o Quản trị dự án du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
o Phát triển du lịch bền vững |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||||
o Quản trị chiến lược trong tổ chức du lịch |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
Tổng cộng (Trường hợp 1) |
10 |
0 |
0 |
10 |
660 |
|||||
Tổng cộng (Trường hợp 2) |
10 |
03 |
45 |
07 |
360 |
185 |
* Sơ đồ hóa chương trình đào tạo: