Thông Tin Tổng Quát (General Information)

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Giáo dục tiểu học
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): (Primary Education)

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Mã ngành đào tạo: 7140202

4. Loại hình đào tạo: Chính quy

5. Số tín chỉ yêu cầu: 123 tín chỉ

6. Thời gian đào tạo: 3,5 năm

7. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh

8. Thang điểm: Theo quy định của Trường.

9. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh

* Chuẩn đầu ra

1. Về kiến thức:

CĐR 1. Vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất và bảo vệ môi trường để có được nhận thức, hành động đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp giáo dục.

CĐR  2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong đánh giá kết quả rèn luyện và học tập của học sinh theo lộ trình phù hợp với thực tế của các cơ sở giáo dục.

CĐR 3. Vận dụng kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam dạy học và giáo dục.

CĐR 4. Vận dụng kiến thức Ngữ văn, Toán học, Tin học, khoa học tự nhiên, công nghệ, đạo đức và cơ sở ngành, lý luận dạy học môn học để dạy học ở cấp tiểu học.

CĐR 5. Vận dụng kiến thức tâm lý học, sinh lý học, giáo dục học, quản lý giáo dục để giáo dục học sinh tiểu học.

CĐR 6. Ứng dụng nghiên cứu khoa học sư phạm, phát triển chuyên môn của bản thân nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.

2. Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm):

CĐR 7. Phát triển chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, kế hoạch giáo dục và quản lý trường tiểu học.

CĐR 8. Thực hiện việc tư vấn và hỗ trợ đồng nghiệp - học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục.

CĐR 9. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục cho từng môn học trong chương trình tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.

CĐR 10. Sử dụng phương pháp dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.

CĐR 11. Xây dựng bài kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.

CĐR 12. Tham gia làm việc nhóm, tìm kiếm tài liệu và xử lý tình huống sư phạm trong trường tiểu học.

CĐR 13. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình, cộng đồng và các tổ chức xã hội liên quan để giáo dục học sinh tiểu học.

3. Về thái độ:

CĐR 14. Thể hiện tác phong, đạo đức nhà giáo, phẩm chất chính trị tốt và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

CĐR 15. Thể hiện lòng yêu mế học sinh, yêu nghề của nhà giáo

CĐR 16. Thể hiện rõ trách nhiệm công dân, đặc biệt đối với sự phát triển các thế hệ tương lai của đất nước.

CĐR 17. Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của học sinh.

* Kế hoạch Giảng dạy

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số
tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Giờ Tự học
và giờ học khác

Ghi chú

Tín chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

·      HỌC KỲ I

1.      Các học phần bắt buộc

13

8

120

5

150

650

 

1.                         

 

Giáo dục thể chất 1*

1

0

0

1

30

20

Ko tính

2.                         

 

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

8 tín chỉ

 

3.                         

 

Anh văn không chuyên 1

3

2

30

1

30

90

 

4.                         

 

Triết học Mác – Lênin

3

3

45

0

0

105

 

5.                         

 

Tin học ứng dụng cơ bản

3

1

15

2

60

77

 

6.                         

 

Tâm lý học đại cương

2

1

15

1

30

55

 

7.                         

 

Cơ sở văn hóa Việt Nam tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

2.      Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

8.                         

 

Tiếng Việt thực hành tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

9.                         

 

Ngôn ngữ học đại cương

2

1

15

1

30

55

 

10.                    

 

Tiếng Khmer giao tiếp

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

15

9

135

6

180

750

 

     

·      HỌC KỲ II

1.      Các học phần bắt buộc

18

11

165

7

210

900

 

11.                    

 

Giáo dục thể chất 2*

1

0

0

1

30

20

 

12.                    

 

Anh văn không chuyên 2

4

2

30

2

60

90

 

13.                    

 

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

0

0

70

 

14.                    

 

Pháp luật đại cương

2

1

15

1

30

55

 

15.                    

 

Kỹ năng mềm

2

1

15

1

30

55

 

16.                    

 

Giáo dục học đại cương

2

2

30

0

0

70

 

17.                    

 

Toán 1

2

1

15

1

30

55

 

18.                    

 

Tiếng Việt 1

2

1

15

1

30

55

 

19.                    

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1

2

1

15

1

30

55

 

2.      Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

20.                    

 

Âm nhạc

2

1

15

1

30

55

 

21.                    

 

Lịch sử giáo dục Việt Nam

2

2

30

0

0

70

 

Tổng cộng

20

12

180

8

240

1000

 
     

·      HỌC KỲ III

1. Các học phần bắt buộc

17

12

180

5

150

850

 

22.                    

 

Giáo dục thể chất 3*

1

0

0

1

30

20

 

23.                    

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

0

0

70

 

24.                    

 

Anh văn không chuyên 3

3

2

30

1

30

90

 

25.                    

 

Toán 2

2

1

1

1

30

55

 

26.                    

 

Sinh lý học lứa tuổi tiểu học

2

2

30

0

0

70

 

27.                    

 

Tâm lý học lứa tuổi tiểu học và Tâm lý học sư phạm

3

2

30

1

30

90

 

28.                    

 

Văn học 1

3

2

30

1

30

90

 

29.                    

 

Tiếng Việt 2

2

1

15

1

30

55

 

2. Các học phần học tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

30.                    

 

Mỹ thuật

2

1

15

1

30

55

 

31.                    

 

Nhập môn lý thuyết xác suất và thống kê Toán

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

19

13

195

6

180

950

 

 

 

 

 

       

·      HỌC KỲ IV

1. Các học phần bắt buộc

18

10

150

8

240

900

 

32.                    

 

Anh văn không chuyên 4

3

2

30

1

30

90

 

33.                    

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

0

0

70

 

34.                    

 

Cơ sở Tự nhiên – Xã hội

2

1

15

1

30

55

 

35.                    

 

Lý luận dạy học tiểu học và Lý luận giáo dục tiểu học

3

2

30

1

30

90

 

36.                    

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

2

1

15

1

30

55

 

37.                    

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2

1

0

0

1

30

20

 

38.                    

 

Công tác Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Hoạt động trải nghiệm

2

0

0

2

60

40

 

39.                    

 

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học

1

0

0

1

30

20

 

40.                    

 

Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý giáo dục và Đào tạo

2

2

30

0

0

70

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

55

 

41.                    

 

Toán 3

2

1

15

1

30

55

 

42.                    

 

Tiếng Việt 3

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

20

11

165

9

270

1000

 
     

·      HỌC KỲ V

1. Các học phần bắt buộc

15

10

150

5

150

750

 

43.                    

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

30

0

0

70

 

44.                    

 

Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Việt ở tiểu học 1

3

2

30

1

30

90

 

45.                    

 

Lý luận và phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 1

3

2

30

1

30

90

 

46.                    

 

Đạo đức và phương pháp giáo dục đạo đức ở tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

47.                    

 

Tổ chức các hoạt động theo hướng tích hợp ở tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

48.                    

 

Đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học

2

2

30

0

0

70

 

49.                    

 

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3

1

0

0

1

30

20

 

2. Các học phần tự chọn

6

 

 

 

 

 

 

50.                    

 

Giáo dục kỹ năng sống ở tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

51.                    

 

Giáo dục môi trường ở tiểu học

2

2

30

0

0

70

 

52.                    

 

Văn học 2

2

1

15

1

30

55

 

53.                    

 

Dạy học lớp ghép

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

19

10

150

5

150

750

 

Chưa kể tự chọn

 
     

·      HỌC KỲ VI

1. Các học phần bắt buộc

13

4

60

9

270

650

 

54.                    

 

Lý luận và phương pháp dạy học Tiếng Việt ở tiểu học 2

3

1

15

2

60

75

 

55.                    

 

Lý luận và phương pháp dạy học Toán ở tiểu học 2

3

1

15

2

60

75

 

56.                    

 

Phương pháp dạy học Tự nhiên – Xã hội

3

2

30

1

30

90

 

57.                    

 

Thực tập sư phạm 1

4

0

0

4

120

 

8 tuần

2. Các học phần tự chọn

6

4

60

2

60

300

 

58.                    

 

Giao tiếp sư phạm ở trường tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

59.                    

 

Toán 4

2

1

15

1

30

55

 

60.                    

 

Tiếng Việt nâng cao

2

1

15

1

30

55

 

61.                    

 

Toán nâng cao

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

19

8

120

11

330

950

 

 

 

 

 

       

·      HỌC KỲ VII

62.                    

 

Thực tập sư phạm 2

4

0

0

4

 

120

8 tuần

63.                    

TH1

Khóa luận tốt nghiệp

7

0

0

7

420

 

10 tuần 

TH2

Hoặc học học phần thay thế:

7

4

45

3

120

350

 

-   Quản lý giáo dục tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

-   Giáo dục hòa nhập ở trường tiểu học

2

1

15

1

30

55

 

-       Phương pháp dạy học Tiếng Việt cho học sinh dân tộc ở tiểu học

3

2

15

1

60

90

 

Tổng cộng

11

4

45

7

240

750

 

Chưa kể trường hợp tốt nghiệp

 

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska