Thông Tin Tổng Quát (General Information)
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Giáo dục Mầm non
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Early Childhood Education
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Mã ngành đào tạo: 7140201
4. Loại hình đào tạo: Chính quy
5. Số tín chỉ yêu cầu: 125
6. Thời gian đào tạo: 3.5 năm
7. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo và Quy định của trường Đại học Trà Vinh.
8. Thang điểm: 10
9. Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo và Quy định của trường Đại học Trà Vinh.
10. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
* Chuẩn đầu ra
1.1. Về kiến thức chung:
- Vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất và bảo vệ môi trường để có được nhận thức, hành động đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp;
- Vận dụng kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Tin học cơ bản vào công tác dạy học và giáo dục trong nhà trường.
- Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành: tiếng việt, mỹ thuật, âm nhạc, dinh dưỡng, văn học, toán cơ sở, môi trường, văn hóa xã hội; tâm - sinh lý, giáo dục vào quá trình chăm sóc - giáo dục trẻ và vào việc đánh giá quá trình phát triển của trẻ.
- Áp dụng lý luận dạy học mầm non hiện đại vào việc tổ chức, thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo hướng tích hợp nhằm đảm bảo phát triển toàn diện cho trẻ về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm – xã hội và thẩm mỹ.
- Vận dụng những kiến thức về chăm sóc trẻ mầm non vào việc đảm bảo vệ sinh môi trường lớp học; tổ chức các hoạt động vệ sinh, dinh dưỡng; phòng tránh một số bệnh, tai nạn thường gặp ở trẻ em.
- Thiết kế môi trường giáo dục (môi trường vật chất và môi trường xã hội) an toàn, lành mạnh, sáng tạo, thúc đẩy việc học và sự phát triển của trẻ.
1.2.Về kỹ năng:
- Thực hiện các kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ sư phạm mầm non: xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe cho trẻ, giáo dục kỹ năng sống và giáo dục phát triển toàn diện cho trẻ, quan sát đánh giá sự phát triển của trẻ; quản lý nhóm lớp.
- Vận dụng sáng tạo các loại hình nghệ thuật trong việc tổ chức môi trường giáo dục giáo dục đảm bảo an toàn, lành mạnh, thân thiện, sáng tạo.
- Sử dụng một ngoại ngữ (tiếng Anh) vào quá trình giáo dục trẻ và hoạt động cho trẻ mẫu giáo làm quen với tiếng Anh.
10.Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng bài giảng điện tử; sử dụng được các thiết bị công nghệ đơn giản phục vụ hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em;
11.Tiến hành hoạt động nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực giáo dục mầm non.
12. Tổ chức, thực hiện việc xây dựng, phát triển mối quan hệ hợp tác với trẻ, cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ em và cộng đồng để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc – giáo dục trẻ.
13.Vận dụng tư duy phản biện, sáng tạo và giải quyết vấn đề: phân tích, đánh giá thông tin và ý tưởng; phát hiện và giải quyết vấn đề một cách linh hoạt hiệu quả và sáng tạo.
1.3 Về thái độ:
14. Tuân theo đạo đức nhà giáo; thái độ cởi mở, thiện chí với phụ huynh và đồng nghiệp; tôn trọng quy chế, nội quy làm việc của ngành ; tinh thần hợp tác làm việc nhóm, quan hệ tốt với cộng đồng, phụ huynh, làm tốt công tác xã hội hóa giáo dục;
15. Hình thành thái độ chân tình, lối sống lành mạnh, yêu nghề, mến trẻ, có ý thức vượt khó, vươn lên trong học tập, khả năng thích ứng với mọi môi trường công tác;
16. Thể hiện ý thức rèn luyện để hoàn thiện bản thân, chuyên môn nghiệp vụ, tu dưỡng nhằm đạt được chuẩn nghề nghiệp và thích ứng nhanh những điều biến đổi của xã hội và của ngành giáo dục mầm non.
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Giờ tự học |
Ghi chú |
|||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
|||||||
· HỌC KỲ I |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
11 |
165 |
4 |
120 |
465 |
|
|||
1. |
|
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
2. |
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
08 tín chỉ |
|||||||
3. |
|
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
4. |
|
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||
5. |
|
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
6. |
|
Tâm lý học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
7. |
|
Giáo dục học đại cương |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
8. |
|
Môi trường và phát triển |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
2. Các học phần tự chọn |
04 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||||
9. |
|
Logic học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
10. |
|
Xã hội học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
11. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
19 |
13 |
165 |
6 |
180 |
575 |
|
|||
|
||||||||||
· HỌC KỲ II |
· |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
17 |
10 |
150 |
7 |
240 |
490 |
||||
12. |
|
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
13. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
110 |
||
14. |
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
15. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
16. |
|
Sinh lý trẻ em lứa tuổi mầm non |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
17. |
|
Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
18. |
|
Tiếng Việt mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
19. |
|
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
2. Các học phần tự chọn |
02 |
|
|
|
|
|||||
20. |
|
Lịch sử giáo dục mầm non |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
21. |
|
Mĩ học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
22. |
|
Tâm lý học xã hội |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
19 |
10 |
150 |
7 |
210 |
490 |
||||
Chưa kể tự chọn |
||||||||||
|
|
|||||||||
HỌC KỲ III |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
18 |
10 |
150 |
8 |
240 |
510 |
||||
23. |
|
Giáo dục thể chất 3* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
24. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
25. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
26. |
|
Mỹ thuật |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
27. |
|
Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
28. |
|
Giáo dục học mầm non |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
29. |
|
Âm nhạc mầm non |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
75 |
||
30. |
|
Văn học trẻ em |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
2. Các học phần học tự chọn |
02 |
|
|
|
|
|
||||
31. |
|
Văn học dân gian Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
32. |
|
Lịch sử văn hóa giáo dục Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
33. |
|
Dinh dưỡng trẻ mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
20 |
10 |
150 |
8 |
240 |
510 |
||||
Chưa kể tự chọn |
||||||||||
|
|
|
|
|||||||
HỌC KỲ IV |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
16 |
10 |
150 |
6 |
230 |
450 |
||||
34. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
35. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
36. |
|
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
37. |
|
Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
38. |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong Giáo dục mầm non |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
20 |
||
39. |
|
Lý luận và phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học về môi trường xung quanh |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
40. |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
41. |
|
Kiến tập sư phạm |
1 |
0 |
0 |
1 |
80 |
2 tuần |
||
2. Các học phần tự chọn |
02 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
42. |
|
Toán cơ sở |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
43. |
|
Lý luận dạy học mầm non hiện đại |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
44. |
|
Tâm lý học gia đình và giáo dục gia đình |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
20 |
11 |
165 |
7 |
210 |
525 |
||||
|
||||||||||
HỌC KỲ V |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
10 |
150 |
5 |
150 |
450 |
||||
45. |
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
46. |
|
Vệ sinh – Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
47. |
|
Nghề giáo viên mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
48. |
|
Lý luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
49. |
|
Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
50. |
|
Lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
2. Các học phần tự chọn |
02 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
|
|||
51. |
|
Tâm bệnh học trẻ em và giáo dục hòa nhập ở trường mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
52. |
|
Giao tiếp sư phạm mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
53. |
|
Trò chơi dân gian cho trẻ mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
Tổng cộng |
17 |
11 |
165 |
6 |
180 |
505 |
||||
Chưa kế tự chọn |
||||||||||
|
||||||||||
HỌC KỲ VI |
||||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
7 |
105 |
8 |
440 |
325 |
||||
54. |
|
Thực tập sư phạm 1 |
4 |
0 |
0 |
4 |
320 |
8 tuần |
||
55. |
|
Lý luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
56. |
|
Lý luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
57. |
|
Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
90 |
||
58. |
|
Đánh giá trong giáo dục mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
2. Các học phần tự chọn |
04 |
|
|
|
|
|||||
59. |
|
Quản lý giáo dục mầm non |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||
60. |
|
Phương pháp cho trẻ mẫu giáo làm quen với tiếng Anh |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||
61. |
|
Phương pháp dạy múa và dàn dựng chương trình văn nghệ ở trường mầm non |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
40 |
||
Tổng cộng |
19 |
7 |
105 |
8 |
240 |
405 |
||||
Chưa kể tự chọn |
||||||||||
|
|
|||||||||
· HỌC KỲ VII |
|
|||||||||
62. |
|
Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý giáo dục đào tạo |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
|
|
63. |
|
Thực tập sư phạm 2 |
4 |
0 |
0 |
4 |
320 |
08 tuần |
||
64. |
TH1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
420 |
|
10 tuần |
|
TH2 |
Hoặc học phần thay thế: |
7 |
6 |
90 |
1 |
30 |
230 |
|
||
Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho trẻ mầm non |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
55 |
||||
Giáo dục môi trường trong trường mầm non |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
70 |
||||
Các mô hình giáo dục mầm non trên thế giới |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
||||
Tổng cộng |
13 |
6 |
90 |
1 |
30 |
230 |
||||
Chưa kể THTN |