Thông Tin Tổng Quát (General Information)

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Ngôn ngữ Khmer
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Khmer Language

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Mã ngành đào tạo: 7220106

4. Loại hình đào tạo: Chính quy

5. Số tín chỉ yêu cầu: 120 tín chỉ

6. Thời gian đào tạo: 3,5 năm

7. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh

8. Thang điểm: 4

9. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh

10. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân

* Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

Về kiến thức:

1.       

Vận dụng kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, khoa học, xã hội và nhân văn, tin học để đáp ứng các công việc liên quan đến ngôn ngữ Khmer.

4

2.       

Thiết lập các hoạt động giao tiếp, nghiên cứu thể hiện năng lực tiếng Khmer.

5

3.       

Áp dụng kiến thức, kĩ năng dịch thuật vào hoạt động biên, phiên dịch Khmer – Việt, Việt – Khmer.

4

4.       

Vận dụng kiến thức về ngôn ngữ học và ngôn ngữ Khmer để phát hiện, nghiên cứu, tư vấn giải quyết các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ - dân tộc.

4

Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm):

5.       

Vận dụng tư duy phân tích, phán đoán, phản biện và giải quyết vấn đề để giải quyết công việc trong các bối cảnh nghề nghiệp và xã hội.

4

6.       

Làm việc độc lập và lãnh đạo nhóm, quản lí dự án nghiên cứu, đào tạo ngôn ngữ đạt mục tiêu đề ra.

5

7.       

Giao tiếp đa phương tiện, đa phương thức, đa văn hoá một cách hiệu quả.

5

8.       

Dịch được các ngữ liệu tiếng Anh thuộc chuyên ngành ngôn ngữ học một cách hiệu quả.

5

9.       

Sử dụng thành thạo bốn kĩ năng ngôn ngữ: Nghe, Nói, Đọc, Viết tiếng Khmer.

5

10.  

Sử dụng công nghệ thông tin, truyền thông phục vụ các công việc, nghiên cứu liên quan đến chuyên ngành  một cách hiệu quả.

4

Về thái độ:

11.  

Tuân thủ luật pháp, tác phong làm việc chuyên nghiệp, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp, thể hiện ý thức bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa gắn với ngôn ngữ của cộng đồng dân tộc Khmer.

6

12.  

Định hướng tương lai rõ ràng, thể hiện ham muốn khởi nghiệp và học tập suốt đời.

5

 

* Kế hoạch giảng dạy

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Ghi chú

Tín chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

·      HỌC KỲ I

1. Các học phần bắt buộc

16

9

135

7

210

 

1.                        

190000

Giáo dục thể chất 1*

1

0

0

1

30

 

2.                        

195003

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

165 tiết

 

3.                        

410291

Anh văn không chuyên 1

3

2

30

1

30

 

4.                        

180050

Triết học Mác – Lênin

3

3

90

0

0

 

5.                        

220220

Tin học ứng dụng cơ bản

3

1

15

2

60

 

6.                        

410177

Dẫn luận ngôn ngữ học

2

1

15

1

30

 

7.                        

200325

Tiếng Khmer cơ bản 1

3

1

15

2

60

 

8.                        

 

Pháp luật đại cương

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

9.                        

200000

Tiếng Việt thực hành

2

1

15

1

30

 

10.                    

200057

Môi trường và phát triển

2

1

15

1

30

 

11.                    

640033

Logic học đại cương

2

1

15

1

30

 

12.                    

200020

Mĩ học đại cương

2

1

15

1

30

 

13.                    

200003

Tâm lí học đại cương

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

18

10

150

8

240

 

   

·      HỌC KỲ II

1. Các học phần bắt buộc

17

10

150

7

210

 

1.                   

190001

Giáo dục thể chất 2*

1

0

0

1

30

 

2.                        

410302

Anh văn không chuyên 2

4

2

30

2

60

 

3.                        

180051

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

0

0

 

4.                        

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

1

15

1

30

 

5.                        

200326

Tiếng Khmer cơ bản 2

3

1

15

2

60

 

6.                        

170123

Ngôn ngữ học xã hội

2

1

15

1

30

 

7.                        

200327

Ngôn ngữ và văn hóa

2

2

30

0

0

 

8.                        

 

Kỹ năng mềm

2

2

15

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

9.                        

170003

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

1

15

1

30

 

10.                    

170047

Xã hội học đại cương

2

1

15

1

30

 

11.                    

450004

Nhân học đại cương

2

1

15

1

30

 

12.                    

170006

Văn hóa giao tiếp

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

19

11

165

8

240

 

   

·      HỌC KỲ III

1. Các học phần bắt buộc

14

9

135

5

150

 

1.                    

190002

Giáo dục thể chất 3*

1

0

0

1

30

 

2.                        

180052

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

0

0

 

3.                        

410293

Anh văn không chuyên 3

3

2

30

1

30

 

4.                        

200385

Tiếng Khmer cơ bản 3

3

1

15

2

60

 

5.                        

200079

Ngữ âm học tiếng Khmer

2

1

15

1

30

 

6.                        

200083

Lí thuyết dịch

2

2

30

0

0

 

7.                        

170095

Xử lí văn bản tiếng Khmer trên máy tính

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần học tự chọn

4

2

30

2

60

 

8.                        

200329

Phong tục và lễ hội Khmer Nam Bộ

2

1

15

1

30

 

9.                        

170133

Lịch sử ngôn ngữ Khmer

2

1

15

1

30

 

10.                    

170096

Văn minh Khmer

2

1

15

1

30

 

11.                    

200338

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

18

11

165

7

210

 

 

 

 

 

     

·      HỌC KỲ IV

1. Các học phần bắt buộc

16

7

105

9

270

 

1.                    

410294

Anh văn không chuyên 4

3

2

30

1

30

 

2.                        

180001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

0

0

 

3.                        

200330

Tiếng Khmer nâng cao 1

3

1

15

2

60

 

4.                        

200383

Pali căn bản

3

1

15

2

60

 

5.                        

200384

Ngữ pháp tiếng Khmer

3

1

15

2

60

 

6.                        

200129

Thực hành dịch 1

2

0

0

2

60

 

2. Các học phần tự chọn

4

2

30

2

60

 

7.                        

170099

Chữ Khmer cổ

2

1

15

1

30

 

8.                        

170104

Loại hình ngôn ngữ

2

1

15

1

30

 

9.                        

200343

Ngôn ngữ học và phương pháp dạy học ngoại ngữ

2

1

15

1

30

 

10.                    

200340

Ngôn ngữ học ứng dụng

2

1

15

1

30

 

11.                    

170118

Ngôn ngữ văn chương

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

20

9

135

11

330

 

   

·      HỌC KỲ V

1. Các học phần bắt buộc

17

8

120

9

270

 

1.                   

180053

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

30

0

0

 

2.                        

200334

Tiếng Khmer nâng cao 2

3

1

15

2

60

 

3.                        

200083

Từ vựng học tiếng Khmer

2

1

15

1

30

 

4.                        

200121

Ngữ nghĩa học tiếng Khmer

2

1

15

1

30

 

5.                        

200220

Thực hành dịch 2

2

0

0

2

60

 

6.                        

170103

Viết Khmer 1

2

1

15

1

30

 

7.                        

170114

Ngôn ngữ báo chí

2

1

15

1

30

 

8.                        

170120

Điền dã ngôn ngữ học

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

9.                        

170058

Nghiệp vụ du lịch

2

1

15

1

30

 

10.                    

170057

Nghiệp vụ văn phòng

2

1

15

1

30

 

11.                    

470078

Tổ chức sự kiện

2

1

15

1

30

 

12.                    

200333

Kĩ năng thuyết trình

2

1

15

1

30

 

13.                    

200242

Kĩ năng tư duy

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

19

9

135

10

300

 

   

·      HỌC KỲ VI

1. Các học phần bắt buộc

12

5

75

7

210

 

1.                    

170108

Viết Khmer 2

2

1

15

1

30

 

2.                        

200336

Tiếng Khmer nâng cao 3

2

1

15

1

30

 

3.                        

200385

Thực hành dịch 3

2

0

0

2

60

 

4.                        

200337

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

1

15

1

30

 

5.                        

170122

Ngữ dụng học

2

1

15

1

30

 

6.                        

200345

Dự án nghiên cứu ngôn ngữ

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

4

2

30

2

60

 

7.                        

200341

Phương ngữ học tiếng Khmer

2

1

15

1

30

 

8.                        

200338

Thành ngữ học và thành ngữ Khmer

2

1

15

1

30

 

9.                        

170105

Từ pháp học tiếng Khmer

2

1

15

1

30

 

10.                    

170107

Cú pháp học tiếng Khmer

2

1

15

1

30

 

11.                    

200344

Ngôn ngữ học tri nhận

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

16

7

105

9

270

 

 

 

 

 

     

·      HỌC KỲ VII

12.                    

170119

Thực tập cuối khóa

3

0

0

3

90

06 tuần

13.                    

TH1

Khóa luận tốt nghiệp

7

0

0

7

210

10 tuần 

TH2

Hoặc học học phần thay thế:

 

 

 

     

Từ điển học

3

2

30

1

30

 

Chính sách Ngôn ngữ văn hóa dân tộc ở Việt Nam

2

2

30

0

0

 

Phong cách học tiếng Khmer

2

2

30

0

0

 

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska