Thông Tin Tổng Quát (General Information)
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Sư phạm Tiếng Khmer
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Khmer language Teacher Education
2. Trình độ đào tạo: Đại học
3. Mã ngành đào tạo: 7140226
4. Loại hình đào tạo: Chính quy
5. Số tín chỉ yêu cầu: 124
6. Thời gian đào tạo: 3,5 năm (7 Học kì)
7. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định
8. Thang điểm: 4
9. Điều kiện tốt nghiệp: Hoàn thành số tín chỉ yêu cầu
10. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
* Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra |
Trình độ năng lực |
|
Về kiến thức: |
||
1. |
Vận dụng các kiến thức lý luận chính trị; kiến thức khoa học, xã hội – nhân văn; kiến thức giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất để có nhận thức và hành động đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp giáo dục. |
3 |
2. |
Vận dụng kiến thức và kĩ năng ngoại ngữ trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Tin học cơ bản vào công tác giáo dục và dạy học trong nhà trường. |
3 |
3. |
Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức về khoa học giáo dục như: tâm lý học, giáo dục học phục vụ cho công tác giáo dục và dạy học trong nhà trường. |
4 |
4. |
Vận dụng được kiến thức ngôn ngữ học và các bình diện ngôn ngữ Khmer để miêu tả, phân tích các đơn vị, hiện tượng trong tiếng Khmer. |
5 |
5. |
Vận dụng được kiến thức tiếng Pali cơ bản để nhận diện, so sánh, liên hệ với các đơn vị tiếng Khmer trong quá trình dạy học tiếng Khmer. |
5 |
6. |
Vận dụng được kiến thức về văn hóa, ngôn ngữ, văn học vào phân tích, dạy học các kiểu loại văn bản trong chương trình Tiếng Khmer. |
5 |
7. |
Phát triển kiến thức lý luận về phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục để phát hiện và đề xuất các vấn đề nghiên cứu đơn giản phục vụ cho hoạt động dạy học tiếng Khmer. |
5 |
8. |
Phân loại bản chất của hoạt động học, các yêu cầu của dạy học để vận dụng hiệu quả, sáng tạo các phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá và phương tiện dạy học trong quá trình dạy học tiếng Khmer. |
4 |
9. |
Phân tích vai trò, nhiệm vụ của công tác chủ nhiệm lớp; của cha mẹ người học; của các đoàn thể chính trị trong và ngoài trường trong việc giáo dục người học. |
4 |
Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm): |
||
10. |
Thiết kế các kế hoạch dạy học, kế hoạch giáo dục hiệu quả, phù hợp với đặc điểm người học qua việc vận dụng linh hoạt các lý thuyết dạy học, lý thuyết phát triển chương trình nhà trường. |
5 |
11. |
Tổ chức hiệu quả các hoạt động dạy học, đánh giá; các nghiên cứu khoa học giáo dục đơn giản qua việc vận dụng linh hoạt, đa dạng các lý thuyết về lý luận, mô hình, quan điểm và phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá nói chung và dạy học tiếng Khmer nói riêng. |
4 |
12. |
Sử dụng hiệu quả kết quả đánh giá bộ môn Tiếng Khmer để góp phần cải tiến hoạt động dạy học và hỗ trợ, tư vấn cho người học. |
5 |
13. |
Sử dụng hiệu quả, sáng tạo các phương tiện, thiết bị dạy học; các ứng dụng công nghệ thông tin và phương tiện giao tiếp đa phương thức vào dạy học bộ môn Tiếng Khmer. |
5 |
14. |
Đánh giá chính xác, khách quan, công bằng tiết dạy của đồng nghiệp trong hoạt động chuyên môn. |
4 |
15. |
Xây dựng môi trường giáo dục tích cực nhằm tạo động lực học tập, rèn luyện cho người học. |
4 |
16. |
Phát triển chương trình giáo dục nhà trường và địa phương qua việc phân tích các thành tố cấu thành của chương trình giáo dục bộ môn Tiếng Khmer. |
3 |
17. |
Sử dụng tiếng Khmer, tiếng Việt hiệu quả trong dịch các thể loại văn bản và ngôn bản từ tiếng Khmer sang tiếng Việt và ngược lại; trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp; và trong giao tiếp hằng ngày. |
4 |
18. |
Phát triển những thông tin về năng lực, đặc điểm của người học để nâng cao hiệu quả giáo dục và dạy học tiếng Khmer trong nhà trường. |
3 |
19. |
Phát triển năng lực tự học, tự đánh giá; năng lực hợp tác; phản biện; sáng tạo;… trong dạy học, sinh hoạt chuyên môn Tiếng Khmer. |
3 |
Về thái độ: |
||
20. |
Chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước; quy chế, nội quy làm việc của ngành giáo dục, cơ quan công tác. |
5 |
21. |
Tôn trọng sự khác biệt về năng lực, sở thích, hoàn cảnh,… của người học, cha mẹ học sinh, đồng nghiệp, lãnh đạo trong nhà trường. |
3 |
22. |
Ảnh hưởng tích cực đến việc hình thành đạo đức, phong cách nhà giáo của đồng nghiệp qua đạo đức, phong cách mẫu mực của bản thân. |
5 |
23. |
Giao tiếp xã hội chuẩn mực, đảm bảo các yêu cầu về văn hoá, nếp sống lành mạnh của một công dân, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục. |
5 |
24. |
Tìm kiếm sự công bằng trong dạy học, giáo dục học sinh. |
4 |
25. |
Thích ứng nhanh với các điều kiện, môi trường làm việc khác nhau. |
5 |
* Kế hoạch giảng dạy
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tổng số tín chỉ |
Lý thuyết |
Thực hành |
Ghi chú |
|||
Tín chỉ |
Số giờ |
Tín chỉ |
Số giờ |
||||||
· HỌC KỲ I |
|||||||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 1* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
||
2. |
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh |
165 tiết |
||||||
3. |
|
Anh văn không chuyên 1 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
||
4. |
|
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
45 |
0 |
0 |
||
5. |
|
Tin học ứng dụng cơ bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
6. |
|
Tâm lý học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
7. |
|
Tiếng Khmer cơ bản 1 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
8. |
|
Nhập môn nghề giáo |
1 |
0 |
00 |
1 |
30 |
||
Tổng cộng |
15 |
8 |
120 |
7 |
210 |
|
|||
· HỌC KỲ II |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
8 |
120 |
7 |
210 |
||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 2* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
||
2. |
|
Anh văn không chuyên 2 |
4 |
2 |
30 |
2 |
60 |
||
3. |
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
||
4. |
|
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
5. |
|
Kỹ năng mềm |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
6. |
|
Giáo dục học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
7. |
|
Tiếng Khmer cơ bản 2 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
2. Các học phần tự chọn |
6 |
3 |
45 |
3 |
90 |
|
|||
8. |
|
Văn hóa học đường |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
9. |
|
Ngôn ngữ và văn học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
10. |
|
Xã hội học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
11. |
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
12. |
|
Logic học đại cương |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
Tổng cộng |
21 |
11 |
165 |
10 |
300 |
||||
· HỌC KỲ III |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
19 |
10 |
150 |
9 |
270 |
||||
1. |
|
Giáo dục thể chất 3* |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
||
2. |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
||
3. |
|
Anh văn không chuyên 3 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
||
4. |
|
Tiếng Khmer cơ bản 3 |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
5. |
|
Lý luận dạy học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
6. |
|
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
7. |
|
Tâm lý học giáo dục |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
8. |
|
Ngữ âm Khmer |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
9. |
|
Dẫn luận ngôn ngữ học |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
2. Các học phần học tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
|
|||
10. |
|
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
11. |
|
Phân tích và phát triển chương trình Tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
12. |
|
Văn học dân gian Đông Nam Á |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
Tổng cộng |
21 |
11 |
165 |
10 |
300 |
||||
|
|
|
|
||||||
· HỌC KỲ IV |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
18 |
10 |
150 |
8 |
240 |
||||
1. |
|
Anh văn không chuyên 4 |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
||
2. |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
||
3. |
|
Từ vựng Khmer |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
4. |
|
Văn học dân gian Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
5. |
|
Văn hóa Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
6. |
|
Ngữ nghĩa học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
15 |
||
7. |
|
Phương pháp dạy học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
8. |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
|
|||
9. |
|
Thực hành biểu diễn nghệ thuật Khmer trong nhà trường |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
10. |
|
Kỹ năng xây dựng câu hỏi trong dạy học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
11. |
|
Hoạt động trải nghiệm trong dạy học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
Tổng cộng |
20 |
11 |
165 |
9 |
270 |
||||
· HỌC KỲ V |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
18 |
8 |
120 |
10 |
300 |
||||
1. |
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
||
2. |
|
Biên, phiên dịch tiếng Khmer |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
3. |
|
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
4. |
|
Văn học viết Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
5. |
|
Ngữ pháp Khmer |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
6. |
|
Viết tiếng Khmer 1 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
7. |
|
Phương pháp dạy học tiếp nhận và tạo lập văn bản tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
8. |
|
Thực hành sư phạm |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
||
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
|
|||
9. |
|
Tiếng Khmer văn hóa, du lịch, lễ hội |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
10. |
|
Tiếng Khmer pháp luật, hành chính, văn phòng |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
11. |
|
Tiếng Khmer văn học – nghệ thuật |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
Tổng cộng |
20 |
9 |
135 |
11 |
330 |
||||
· HỌC KỲ VI |
|||||||||
1. Các học phần bắt buộc |
15 |
7 |
105 |
8 |
240 |
||||
1. |
|
Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
2. |
|
Phong cách học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
3. |
|
Ngữ dụng học tiếng Khmer |
2í luận văn học Khmerng Khmer văn bản tiếng Khmery tiếng Khmer tạo tiếng dân tộc c Trà Vinh lần thữ IV, nhiệm kì 2015-2020 vào l |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
4. |
|
Viết tiếng Khmer 2 |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
5. |
|
Tiếng Pali căn bản |
3 |
1 |
15 |
2 |
60 |
||
6. |
|
Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
2 |
2 |
30 |
0 |
0 |
||
7. |
|
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
0 |
0 |
2 |
60 |
4 tuần |
|
2. Các học phần tự chọn |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
|
|||
8. |
|
Phương ngữ tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
9. |
|
Cú pháp học tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
10. |
|
Ngôn ngữ báo chí tiếng Khmer |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
11. |
|
Ngữ âm Khmer thực hành |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||
Tổng cộng |
17 |
8 |
120 |
9 |
270 |
||||
|
|
|
|
||||||
· HỌC KỲ VII |
|||||||||
1. |
|
Thực tập sư phạm 2 |
4 |
0 |
0 |
4 |
8 tuần |
||
2. |
TH1 |
Đồ án tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0 |
0 |
7 |
10 tuần |
||
TH2 |
Hoặc học học phần thay thế: |
|
|
||||||
- Hoạt động giao tiếp và thực hành văn bản tiếng Khmer |
3 |
2 |
30 |
1 |
30 |
||||
- Dạy học tiếng Khmer như một ngoại ngữ |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
||||
|
- Tiếp cận văn học Khmer trong nhà trường |
2 |
1 |
15 |
1 |
30 |
|||
Tổng cộng |
11 |
0 |
0 |
4 |
120 |
|
|||
Chưa kể THTN |