Thông Tin Tổng Quát (General Information)

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Sư phạm Ngữ văn
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Vietnamese Language and Literature teacher education

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Mã ngành đào tạo: 7140217

4. Loại hình đào tạo: Chính quy

5. Số tín chỉ yêu cầu: 125 tín chỉ

6. Thời gian đào tạo: 3,5 năm (7 học kì)

7. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh

8. Thang điểm: Theo quy định

9. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy định của Trường Đại học Trà Vinh

10. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân sư phạm

* Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

Về kiến thức:

1.       

Vận dụng các kiến thức lý luận chính trị; kiến thức khoa học, xã hội – nhân văn; kiến thức giáo dục quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất để có nhận thức và hành động đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp giáo dục.

3

2.       

Vận dụng kiến thức và kĩ năng ngoại ngữ trình độ bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Tin học cơ bản vào công tác giáo dục và dạy học trong nhà trường.

3

3.       

Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các kiến thức về khoa học giáo dục như: tâm lý học, giáo dục học phục vụ cho công tác giáo dục và dạy học trong nhà trường.

5

4.       

Vận dụng được kiến thức ngôn ngữ học và Việt ngữ học để miêu tả, phân tích các đơn vị, hiện tượng trong tiếng Việt.

5

5.       

Vận dụng được kiến thức Hán Nôm cơ bản để nhận diện, so sánh, liên hệ với các văn bản chữ Hán và chữ Nôm đơn giản trong quá trình dạy học Ngữ văn.

4

6.       

Vận dụng được kiến thức về văn hóa, ngôn ngữ, văn học vào phân tích, dạy học các kiểu loại văn bản (văn bản văn học, văn bản nghị luân, văn bản thông tin)  trong chương trình Ngữ văn.

5

7.       

Phát triển kiến thức lý luận về phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục để phát hiện và đề xuất các vấn đề nghiên cứu đơn giản phục vụ cho hoạt động dạy học Ngữ văn.

5

8.       

Phân loại bản chất của hoạt động học, các yêu cầu của dạy học để vận dụng hiệu quả, sáng tạo các phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá và phương tiện dạy học trong quá trình dạy học Ngữ văn.

5

9.       

Phân tích vai trò, nhiệm vụ của công tác chủ nhiệm lớp; của cha mẹ người học; của các đoàn thể chính trị trong và ngoài trường trong việc giáo dục người học.

4

Về kỹ năng (bao gồm kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm):

10.  

Thiết kế các kế hoạch dạy học, kế hoạch giáo dục hiệu quả, phù hợp với đặc điểm người học qua việc vận dụng linh hoạt các lý thuyết dạy học, lý thuyết phát triển chương trình nhà trường.

5

11.  

Tổ chức hiệu quả các hoạt động dạy học, đánh giá; các nghiên cứu khoa học giáo dục đơn giản qua việc vận dụng linh hoạt, đa dạng các lý thuyết về lý luận, mô hình, quan điểm và phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá nói chung và dạy học Ngữ văn nói riêng.

5

12.  

Sử dụng hiệu quả kết quả đánh giá bộ môn Ngữ văn để góp phần cải tiến hoạt động dạy học và hỗ trợ, tư vấn cho người học.

5

13.  

Sử dụng hiệu quả, sáng tạo các phương tiện, thiết bị dạy học; các ứng dụng công nghệ thông tin và phương tiện giao tiếp đa phương thức vào dạy học bộ môn Ngữ văn.

4

14.  

Đánh giá chính xác, khách quan, công bằng tiết dạy của đồng nghiệp trong hoạt động chuyên môn.

3

15.  

Xây dựng môi trường giáo dục tích cực nhằm tạo động lực học tập, rèn luyện cho người học.

3

16.  

Phát triển chương trình giáo dục nhà trường và địa phương qua việc phân tích các thành tố cấu thành của chương trình giáo dục bộ môn Ngữ văn.

3

17.  

Sử dụng tiếng Việt hiệu quả trong giao tiếp hằng ngày và trong hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.

5

18.  

Sử dụng hiệu quả hệ thống thông tin về năng lực, đặc điểm của người học để nâng cao hiệu quả giáo dục và dạy học Ngữ văn trong nhà trường.

5

19.  

Phát triển năng lực tự học, tự đánh giá; năng lực hợp tác; phản biện; sáng tạo;… trong dạy học, sinh hoạt chuyên môn Ngữ văn.

5

Về thái độ:

20.  

Chấp hành nghiêm túc đường lối, chủ trương của Đảng; chính sách, pháp luật của Nhà nước; quy chế, nội quy làm việc của ngành giáo dục, cơ quan công tác.

5

21.  

Tôn trọng sự khác biệt về năng lực, sở thích, hoàn cảnh,… của người học, cha mẹ học sinh, đồng nghiệp, lãnh đạo trong nhà trường.

3

22.  

Ảnh hưởng tích cực đến việc hình thành đạo đức, phong cách nhà giáo của đồng nghiệp qua đạo đức, phong cách mẫu mực của bản thân.

5

23.  

Giao tiếp xã hội chuẩn mực, đảm bảo các yêu cầu về văn hoá, nếp sống lành mạnh của một công dân, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục.

5

24.  

Tìm kiếm sự công bằng trong dạy học, giáo dục học sinh.

4

25.  

Thích ứng nhanh với các điều kiện, môi trường làm việc khác nhau.

5

 

* Kế hoạch giảng dạy

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số
tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Ghi chú

Tín

chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

HỌC KỲ I

1. Các học phần bắt buộc

15

9

135

6

180

 

1.

 

Giáo dục thể chất 1*

1

0

0

1

30

 

2.

 

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

165 tiết

 

3.

 

Anh văn không chuyên 1

3

2

30

1

30

 

4.

 

Triết học Mác – Lênin

3

3

45

0

0

 

5.

 

Tin học ứng dụng cơ bản

3

1

15

2

60

 

6.

 

Tâm lý học đại cương

2

1

15

1

30

 

7.

 

Dẫn luận ngôn ngữ học

2

1

15

1

30

 

8.

 

Tiếng Việt thực hành

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

9.

 

Xã hội học đại cương

2

1

15

1

30

 

10.

 

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

17

10

150

7

210

 

HỌC KỲ II

1. Các học phần bắt buộc

18

10

150

8

240

 

1.

 

Giáo dục thể chất 2*

1

0

0

1

30

 

2.

 

Anh văn không chuyên 2

4

2

30

2

60

 

3.

 

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

30

0

0

 

4.

 

Pháp luật đại cương

2

1

15

1

30

 

5.

 

Kỹ năng mềm

2

1

15

1

30

 

6.

 

Âm vị học tiếng Việt

2

1

15

1

30

 

7.

 

Giáo dục học đại cương

2

1

15

1

30

 

8.

 

Văn học dân gian Việt Nam

2

1

15

1

30

 

9.

 

Hán Nôm 1

2

1

15

1

30

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Ghi chú

Tín

chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

10.

 

Mĩ học đại cương

2

1

15

1

30

 

11.

 

Văn hoá học đường

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

20

11

165

9

270

 

HỌC KỲ III

1. Các học phần bắt buộc

18

11

165

7

210

 

1.

 

Giáo dục thể chất 3*

1

0

0

1

30

 

2.

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

0

0

 

3.

 

Anh văn không chuyên 3

3

2

30

1

30

 

4.

 

Hán Nôm 2

2

1

15

1

30

 

5.

 

Lý luận văn học

2

1

15

1

30

 

6.

 

Văn học trung đại Việt Nam 1

2

1

15

1

30

 

7.

 

Từ vựng – Ngữ nghĩa học tiếng

Việt

3

2

30

1

30

 

8.

 

Lý luận dạy học

2

1

15

1

30

 

9.

 

Tâm lý học giáo dục

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần học tự chọn

2

1

15

1

30

 

10.

 

Logic học đại cương

2

1

15

1

30

 

11.

 

Nhân học đại cương

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

20

12

180

8

240

 

HỌC KỲ IV

1. Các học phần bắt buộc

15

9

135

6

180

 

1.

 

Anh văn không chuyên 4

3

2

30

1

30

 

2.

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

0

0

 

3.

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

2

1

15

1

30

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Ghi chú

Tín

chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

4.

 

Ngữ pháp tiếng Việt

3

1

15

2

60

 

5.

 

Văn học trung đại Việt Nam 2

2

1

15

1

30

 

6.

 

Văn học phương Đông

3

2

30

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

4

2

30

2

60

 

7.

 

Giáo dục ngôn ngữ trong nhà trường

2

1

15

1

30

 

8.

 

Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông

2

1

15

1

30

 

9.

 

Hoạt động trải nghiệm trong dạy học Ngữ văn

2

1

15

1

30

 

10.

 

Xây dựng câu hỏi trong dạy học Ngữ văn

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

19

11

165

8

240

 

HỌC KỲ V

1. Các học phần bắt buộc

17

10

150

7

210

 

1.

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt

Nam

2

2

30

0

0

 

2.

 

Phân tích và phát triển chương

trình Ngữ văn

2

1

15

1

30

 

3.

 

Phương pháp dạy học Ngữ văn

3

2

30

1

30

 

4.

 

Văn học phương Tây

3

2

30

1

30

 

5.

 

Văn học hiện đại Việt Nam 1

3

2

30

1

30

 

6.

 

Phong cách học Tiếng Việt

2

1

15

1

30

 

7.

 

Thực hành sư phạm

2

0

0

2

60

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

8.

 

Một số vấn đề lí luận văn học

đương đại

2

1

15

1

30

 

9.

 

Truyền thông và tiếp nhận văn học

2

1

15

1

30

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Ghi chú

Tín

chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

10.

 

Sáng tác văn học

2

1

15

1

30

 

11.

 

Văn học quốc ngữ Nam Bộ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

19

11

165

8

240

 

HỌC KỲ VI

1. Các học phần bắt buộc

17

6

90

11

330

 

1.

 

Văn học hiện đại Việt Nam 2

3

2

30

1

30

 

2.

 

Ngữ dụng học

2

1

15

1

30

 

3.

 

Dạy học tạo lập văn bản trong nhà trường

2

0

0

2

60

 

4.

 

Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn

2

1

15

1

30

 

5.

 

Dạy học tiếp nhận văn bản trong nhà trường

2

0

0

2

60

 

6.

 

Thực tập Sư phạm 1

2

0

0

2

 

4 tuần

7.

 

Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý Giáo dục và Đào tạo

2

1

15

1

30

 

8.

 

Ứng dụng công nghệ thông tin

-truyền thông trong dạy học

Ngữ văn

2

1

15

1

30

 

2. Các học phần tự chọn

2

1

15

1

30

 

9.

 

Thi pháp học

2

1

15

1

30

 

10.

 

Ngôn ngữ và văn học

2

1

15

1

30

 

11.

 

Thực hành sử dụng từ Hán Việt

2

1

15

1

30

 

12.

 

Ngôn ngữ báo chí

2

1

15

1

30

 

13.

 

Phương ngữ học và phương ngữ tiếng Việt

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

19

7

105

12

360

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Ghi chú

Tín

chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

HỌC KỲ VII

14.

 

Thực tập sư phạm 2

4

0

0

4

 

8 tuần

15.

TH1

Khóa luận tốt nghiệp

7

0

0

7

 

10

tuần

TH2

Hoặc học học phần thay thế:

           

- Tích hợp và phân hóa trong dạy học Ngữ văn

3

2

30

1

30

 

- Dạy học tiếp nhận văn bản ở trường trung học theo đặc trưng loại thể

2

1

15

1

30

 

- Tiếp cận văn học nước ngoài trong nhà trường

2

1

15

1

30

 

Tổng cộng

11

0

0

4

   

Chưa kể THTN

 

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska