Thông Tin Tổng Quát (General Information)

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): Giáo dục Mầm non
Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Early Childhood Education

2. Trình độ đào tạo: Cao đẳng

3. Mã ngành đào tạo: 5140201

4. Loại hình đào tạo: Chính qui

5. Số tín chỉ yêu cầu: 103

6. Thời gian đào tạo: 2.5 năm

*  Chuẩn đầu ra

  1.1.Về kiến thức:                                                            

  1. Vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, giáo dục quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất và bảo vệ môi trường để có được nhận thức, hành động đúng trong cuộc sống, học tập và lao động nghề nghiệp;
  2. Vận dụng kiến thức và kỹ năng ngoại ngữ trình độ bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Tin học cơ bản vào công tác dạy học và giáo dục trong nhà trường.
  3. Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành: tiếng việt, mỹ thuật, âm nhạc, dinh dưỡng, văn học, môi trường, văn hóa ; tâm - sinh lý, giáo dục vào quá trình chăm sóc - giáo dục trẻ và vào việc đánh giá quá trình phát triển của trẻ.
  4. Áp dụng kiến thức về chương trình giáo dục mầm non vào việc tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non.
  5. Vận dụng những kiến thức về chăm sóc trẻ mầm non vào các hoạt động vệ sinh, dinh dưỡng; phòng tránh một số bệnh, tai nạn thường gặp ở trẻ em.
  6. Thiết kế môi trường hoạt động giáo dục giáo dục phù hợp với thực tiễn giáo dục địa phương.

1.2.Về kỹ năng:

  1. Thực hiện các kỹ năng nghề nghiệp: lâp kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ mầm non; đánh giá sự phát triển của trẻ;
  2. Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện trong các cơ sở giáo dục mầm non.
  3. Sử dụng được các từ, câu đơn giản trong giao tiếp với trẻ bằng một ngoại ngữ (tiếng Anh)

          10. Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng bài giảng điện tử; sử dụng được các thiết bị công nghệ đơn giản phục vụ hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ em;

          11. Tiến hành một số hoạt động nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực giáo dục mầm non.

          12. Thực hiện việc xây dựng, phát triển mối quan hệ hợp tác với trẻ, cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ em và cộng đồng để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc – giáo dục trẻ.

1.3 Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm

          13. Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;

          14. Tin tưởng vào năng lực chuyên môn của bản thân, có thái độ tốt với trẻ và nghề nghiệp đồng thời hướng dẫn, giám sát đồng nghiệp thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, nghiệp vụ được giao;

          15. Thể hiện ý thức rèn luyện để hoàn thiện bản thân, chuyên môn nghiệp vụ, tu dưỡng nhằm đạt được chuẩn nghề nghiệp và thích ứng nhanh những điều biến đổi của xã hội và của ngành giáo dục mầm non.

 * Kế hoạch giảng dạy

    TT

Mã học phần

Tên học phần

Tổng số
tín chỉ

Lý thuyết

Thực hành

Giờ tự học
và giờ học khác

Ghi chú

Tín chỉ

Số giờ

Tín

chỉ

Số giờ

·      HỌC KỲ I

1.      Các học phần bắt buộc

15

10

150

5

150

450

 

1.                         

 

Giáo dục thể chất 1*

1

0

0

1

30

20

 

2.                         

 

Giáo dục Quốc phòng- An ninh

08 tín chỉ

   

3.                         

 

Anh văn không chuyên 1

3

2

30

1

30

90

 

4.                         

 

Triết học Mác – Lênin

3

3

45

0

0

105

 

5.                         

 

Tin học ứng dụng cơ bản

3

1

15

2

60

75

 

6.                         

 

Tâm lý học đại cương

2

1

15

1

30

55

 

7.                         

 

Giáo dục học đại cương

2

2

30

0

0

70

 

8.                         

 

Tiếng việt   mầm non

2

1

15

1

30

55

 

2.      Các học phần tự chọn

04

 

 

 

 

   

9.                         

 

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

1

15

1

30

55

 

10.                    

 

Môi trường và phát triển

2

2

30

0

0

70

 

11.                    

 

Xã hội học đại cương

2

1

15

1

30

55

 

12.                    

 

Lịch sử giáo dục mầm non

2

1

15

1

30

70

 

Tổng cộng

19

10

150

5

150

450

 

     

·      HỌC KỲ II

1.      Các học phần bắt buộc

19

11

165

8

280

525

 

13.                    

 

Giáo dục thể chất 2*

1

0

0

1

30

20

 

14.                    

 

Anh văn không chuyên 2

4

2

30

2

60

110

 

15.                    

 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

30

0

0

70

 

16.                    

 

Pháp luật đại cương

2

1

15

1

30

55

 

17.                    

 

Sinh lý trẻ em lứa tuổi mầm non

2

2

30

0

0

70

 

18.                    

 

Tâm lý học trẻ em lứa tuổi mầm non

3

1

15

2

60

75

 

19.                    

 

Kỹ năng mềm

2

1

15

1

30

55

 

20.                    

 

Kiến tập sư phạm

1

0

0

1

40

 

2 tuần

21.                    

 

Giáo dục học mầm non

3

2

30

1

30

90

 

2.      Các học phần tự chọn

04

2

30

2

60

110

 

22.                    

 

Dinh dưỡng trẻ mầm non

2

1

15

1

30

55

 

23.                    

 

Mĩ học đại cương

2

1

15

1

30

55

 

24.                    

 

Văn học trẻ em

2

1

15

1

30

55

 

25.                    

 

Giao tiếp sư phạm mầm non

2

1

15

1

30

55

 

Tổng cộng

 

23

13

195

10

340

 

635

 
     

· 

·      HỌC KỲ III

1. Các học phần bắt buộc

18

11

165

07

210

455

 

26.                    

 

Giáo dục thể chất 3*

1

0

0

1

30

20

 

27.                    

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

30

0

0

70

 

28.                    

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

30

0

0

70

 

29.                    

 

Anh văn không chuyên 3

3

2

30

1

30

90

 

30.                    

 

Phát triển và tổ chức thực hiện chương trình giáo dục mầm non

2

2

30

0

0

70

 

31.                    

 

Âm nhạc mầm non

3

1

15

2

60

75

 

32.                    

 

Ứng dụng công nghệ thông tin trong Giáo dục mầm non

1

0

0

1

30

20

 

33.                    

 

Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học về môi trường xung quanh

2

1

15

1

30

55

 

34.                    

 

Mĩ thuật

3

1

15

2

60

75

 

2. Các học phần học tự chọn

06

5

75

1

30

195

 

35.                    

 

Giáo dục môi trường trong trường mầm non

2

2

30

0

0

70

 

36.                    

 

Tâm lí học gia đình và giáo dục gia đình

2

1

15

1

30

55

 

37.                    

 

Quản lý giáo dục mầm non

2

2

30

0

0

70

 

38.                    

 

Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non

2

1

15

1

30

55

 

39.                    

 

Nghề giáo viên mầm non

2

2

30

0

0

70

 

Tổng cộng

24

16

240

08

240

650

 

 

 

 

 

       

·      HỌC KỲ IV

40.                    

 

Anh văn không chuyên 4

3

2

30

1

30

90

 

41.                    

 

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non

2

1

15

1

30

55

 

42.                    

 

Phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ mầm non

2

1

15

1

30

55

 

43.                    

 

Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non

2

1

15

1

30

55

 

44.                    

 

Toán và phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ mầm non

3

2

30

1

30

90

 

45.                    

 

Phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non

2

1

15

1

30

55

 

46.                    

 

Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non

2

1

15

1

30

55

 

47.                    

 

Phương pháp cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học

2

1

15

1

30

55

 

48.                    

 

Thực tập sư phạm 1

3

0

0

3

240

 

06 tuần

49.                    

 

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

2

30

0

0

70

 

Tổng cộng

23

12

180

11

480

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

·      HỌC KỲ V

50.                    

 

Vệ sinh – Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non

2

2

30

0

0

70

 

51.                    

 

Đánh giá trong giáo dục mầm non

2

2

30

0

0

70

 

52.                    

 

Thực tập sư phạm 2

4

0

0

4

320

 

8 tuần

53.                    

TH1

Khóa luận tốt nghiệp

5

0

0

5

300

 

8 tuần 

TH2

Hoặc học học phần thay thế:

5

3

45

2

60

   

-     Tâm bệnh học trẻ em và giáo dục hòa nhập ở trường mầm non

2

1

15

1

30

55

 

-     Phương pháp dạy múa ở trường mầm non

3

2

30

1

30

90

 

Tổng cộng

13

4

60

4

320

140

 

Chưa kể THTN

 

 

© Copyright 2023, All Rights Reserved by Slaska